\(\left\{{}\begin{matrix}M_O=16\left(đvC\right)\\M_S=32\left(đvC\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}M_O=16\left(đvC\right)\\M_S=32\left(đvC\right)\end{matrix}\right.\)
Giúp e vs ạ. NTk của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử 0, NTK của nguyên tử 0 bằng 1/2 NTK S. Tính khối lượng của nguyên tử 0
1. Nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tố lưu quỳnh. Tính khối lượng nguyên tử x, viết tên và kí hiệu hoá học
2. Nguyên tử x nặng bằng 1/2 nguyên tử y và nguyên tử y nặng bằng 1.5 nguyên tử khối của nguyên tử z. Biết nguyên tử khối của z là 16.
a) Tính NTK của x
b) Viết kí hiệu hoá học của x và y
Nguyên tử khối là gì? Hãy tính NTK của Mg biết nguyên tử Mg có khối lượng 39,9.10-24 gam.
Câu 3. Cho biết khối lượng của nguyên tử nguyên tố A là 4,008 x10-23 . Tính NTK của A. Cho biết tên và KHHH của A
Hãy tính NTK của Mg biết nguyên tử Mg có khối lượng 39,9.10 -24 gam.
cho khối lượng nguyênnguyên tử nguyên tố A là 4,008*10^-23 tìm NTK của A
1. biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10\(^{-23}\) g, tính khối lượng bằng gam của nguyên thử Natri. biết NTK Na=23
2.NTK của C bằng 3/2 NTK O , NTK O bằng 1/2 NTK S , tính khối lượng của O
3. nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi
nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần
nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri 17 đvC
hãy tính nguyên tử khối của X,Y,Z ,tên nguyên tố ,kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
1. Hãy tính khối lượng theo gam của:
a) Natri (NTK=23) b) Sắt (NTK= 56) c) Lưu huỳnh (NTK=32)
2. Hãy tính khối lượng theo đvC của nguyên tử có khối lượng sau:
a) 6,47595.10^-23g b) 8,6346.10^-23g c) 2,27.10^-22g
nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt(p,n,e) à 34. Tính % p=?. Biết NTK\(\le23\)