NTK của nguyên tử cacbon bằng 3/4 NTK nguyên tử oxi . NTK nguyên tử oxi bằng 1/2NTK nguyên tử lưu huỳnh .Tính NTK của nguyên tử oxi và NTK của nguyên tử lưu huỳnh biết NTK của nguyên tử cacbon là 12
Nguyên tử khối là gì? Hãy tính NTK của Mg biết nguyên tử Mg có khối lượng 39,9.10-24 gam.
1. Nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tố lưu quỳnh. Tính khối lượng nguyên tử x, viết tên và kí hiệu hoá học
2. Nguyên tử x nặng bằng 1/2 nguyên tử y và nguyên tử y nặng bằng 1.5 nguyên tử khối của nguyên tử z. Biết nguyên tử khối của z là 16.
a) Tính NTK của x
b) Viết kí hiệu hoá học của x và y
Hãy tính NTK của Mg biết nguyên tử Mg có khối lượng 39,9.10 -24 gam.
1. biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10\(^{-23}\) g, tính khối lượng bằng gam của nguyên thử Natri. biết NTK Na=23
2.NTK của C bằng 3/2 NTK O , NTK O bằng 1/2 NTK S , tính khối lượng của O
3. nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi
nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần
nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri 17 đvC
hãy tính nguyên tử khối của X,Y,Z ,tên nguyên tố ,kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
Câu 3. Cho biết khối lượng của nguyên tử nguyên tố A là 4,008 x10-23 . Tính NTK của A. Cho biết tên và KHHH của A
cho khối lượng nguyênnguyên tử nguyên tố A là 4,008*10^-23 tìm NTK của A
nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 24 hạt ,trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hatj ko mang điện .tính NTK và khối lượng = gam cũa X
1. Hãy tính khối lượng theo gam của:
a) Natri (NTK=23) b) Sắt (NTK= 56) c) Lưu huỳnh (NTK=32)
2. Hãy tính khối lượng theo đvC của nguyên tử có khối lượng sau:
a) 6,47595.10^-23g b) 8,6346.10^-23g c) 2,27.10^-22g