nCO2 = 0,25 mol
CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
\(\Rightarrow\) mNa2CO3 = 0,25.106 = 26,5 (g)
P/s: đề dư dữ kiện
nCO2 = 0,25 mol
CO2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
\(\Rightarrow\) mNa2CO3 = 0,25.106 = 26,5 (g)
P/s: đề dư dữ kiện
Những 5,6l khí xe O2 ở điều kiện tiêu chuẩn đi qua dung dịch NaOHcó nồng độ 2M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Dẫn 6,72 lít khí CO2 qua 200g dung dịch KOH 14%
a) Viết Pthh
b) Tính khối lượng muối tạo thành
c) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan 15,2 g hỗn hợp gồm Mg và cu vào dung dịch HCl 10% vừa đủ Sau phản ứng thu được 1,12 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn A. Viết PTHH sau phản ứng thu đc B. Tính khối lượng dung dịch của HCl đã dùng C. Tính C phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng
cho 224ml khí CO2 (đktc) đi qua 500ml dd CA(OH)2, có nồng độ 0,01 M a) viết pt phản ứng b)tính khối lượng các chất sau phản ứng
dẫn 5,6l khí CO2 qua 150ml đ NaOH có nồng độ mol là 2M. tính khối lượng chất sau pứ
Hòa tan 4,8g Mg cần 200 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối (X) và khí (Y)
a. Tính thể tích khí (Y) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đem phản ứng
c. Cho 200g dung dịch NaOH 20% vào dung dịch (X) được chất rắn (Z). Tính khối lượng chất (Z)
Dẫn 5,6 lít khí CO 2 (đktc) đi qua 150 ml dung dịch NaOH có nồng độ 2M .
Tính khối lượng các chất sau phản ứng .
cho 400g dung dịch h2so4 9.8% tác dụng với dung dịch na2co3 10%sau phản ứng ngta thu được dung dịch A và khí B a/ tính khối lượng dung dịch na2co3 đã tham gia phản ứng b/ tính thể tích khí B thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c/ tính nồng độ % dung dịch A
a)Cho 9,75g kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc).
b)Nếu dung dịch HCl đem phản ứng chỉ chứa 14,6g HCl thì sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu g?
c)Nếu dung dịch HCl đem phản ứng (ở câu 4b) có thể tích 100ml (khối lượng riêng 1,2g/ml).Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.