Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Trung hoà 200ml đ H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%
a)PTHH
b)Tính số gam dd NaOH phải dùng
c)Nếu thay dd NaOH = dd KOH thì phải dùng bao nhiêu mét khối dd KOH 5.6% khối lượng riêng 1.045g/ml để trung hoà dd axit trên biết ngta đã dùng dư 10% so với lý thuyết
XIN MỌI NGƯỜI GIÚP EM CÂU C Ạ
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các lọ dd sau KOH,HCL,H2SO4,Ba(NO3)2.Viết PTHH(nếu có)
Một dd A có chứa AlCl3 và FeCl3. Thêm dần dd NaOH vào 100 ml ddA cho đến dư, sau đó lọc lấy kết tủa rửa sạch sấy khô và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 2 gam. Mặt khác người ta phải dùng hết 40ml dung dịch AgNO3 2M mới tác dụng vừa đủ với các muối clorua có trong 50ml ddA.Tính nồng độ mol của AlCl3 có trong dung dịch A
Có 4 dd mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt gồm KOH, H2SO4,HCl,Na2SO4 bằng phương pháp nhận hóa học nhận biết 4 dd trên.
Cho 32.5g FeCl3 td vs dd NaOH 20%
a. Tính khối lượng dd NaOH cần dùng
b. Tính C% của dd thu đc sau phản ứng
c. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu đc chất rắn. Tính khối lượng chất rắn.
Nhận biết :
a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3
b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4
c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2
d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH
Cho 200g dd BaCl2 20,8% tác dụng với 100g dd H2SO4 29,4% sau phản ứng thu được dd B.
a)Viết PTHH xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được?
b)Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd sau phản ứng?
c)Để trung hoà dd sau phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 20% (D=1,25g/ml)?