CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

Võ thị tú uyên

nhận biết các chất sau

a,CO, khí cacbonic, khí hidro

các chất bột trắng Al, CaO, ddiphotpho pentaoxit, MgO, Ag

cô mk bảo phân biệtcâu a ko phải dung que đóm đang cháy mà dùng cái khác mà mk chưa nghĩ ra các bạn giúp mk vs

Nguyễn Anh Thư
4 tháng 6 2018 lúc 19:34

a.

- Lấy mẫu thử va đánh dấu

- Dẫn các mẫu thử qua dung dịch nước vôi trong

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2

CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CO, H2 (I)

- Cho que đóm vào nhóm I

+ Mẫu thử cháy với ngọn lửa màu xanh chất ban đầu là H2

+ Mẫu thử làm que đóm tắt chất ban đầu là CO

Nguyễn Anh Thư
4 tháng 6 2018 lúc 19:39

b.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu

+ Mẫu thử tan chất ban đầu là P2O5, CaO (I)

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2

+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là Al, MgO, Ag (II)

- Cho quỳ tím vào dung dịch mới thu được ở nhóm I

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là P2O5

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là CaO

- Cho HCl vào nhóm II

+ Mẫu thử tan và có khí bay lên chất ban đầu là Al

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

+ Mẫu thử tan chất ban đầu là MgO

MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

+ Mẫu thử không tan chất ban đầu là Ag

Như Quỳnh
4 tháng 6 2018 lúc 19:42

Trích mỗi chất 1 ít ra ống nghiệm làm thuốc thử

Cho nước lần lượt vào các chất

- Tan là CaO, P2O5 (nhóm 1)

-Không tan là Al, MgO, Ag (nhóm 2)

CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

Dẫn lần lượt các chất ở nhóm 1 vào dd Ca(OH)2

- Xuất hiện kết tủa là CaO

-Không hiện tượng là P2O5

Ca(OH)2 + CaO -> CaCO3 + H2)

Cho dd HCl vào các chất ở nhóm 2

- Mẫu thử nào tan và có khí thoát ra là Al

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

-Mẫu thử nào tan không sủi bọt khí là MgO

MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2

-Mẫu thư nào không tan là Ag

Trần Quốc Lộc
5 tháng 6 2018 lúc 8:32

a) - Lần lượt dẫn các khí vào dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2:\)

+ Nếu thu được kết tủa tráng thì là \(CO_2\left(Cacbonic\right)\)

\(pthh:Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+ Nếu không thu được kết tủa thì là \(CO;H_2\left(Hidro\right)\).

Lần lượt đem các khí không tạo kết tủa trong dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) đi đót trong bình oxi:

+ Nếu có nước đọng lại trên thành lọ thì là \(H_2.\)

\(pthh:2H_2O+O_2\overset{t^0}{\rightarrow}2H_2O\)

+ Nếu không có nước đọng lại trên thành lọ thì là \(CO\).

b) Trích các mẫu thử và đánh số thứ tự.

- Lần lượt cho các mẫu thử vào nước:

+ Nếu mẫu thử tan thì là \(CaO;P_2O_5\).

+ Nếu mẫu thử không tan thì là \(Al;MgO;Ag\).

- Lần lượt đem các mẫu thử tan được trong nước tác dụng với quỳ tím:

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì là dung dịch \(H_3PO_4.\)

\(\Rightarrow\) Mẫu thử ban đầu là \(P_2O_5\).

\(pthh:P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì là dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2.\)

\(\Rightarrow\) Mẫu thử ban đầu là \(CaO.\)

\(pthh:CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Lần lượt đem các mẫu thử không tan được trong nước tác dụng với dung dịch \(HCl\) loãng:

+ Nếu có sủi bọt khí thì là \(Al.\)

\(pthh:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

+ Nếu có sủi bọt khí thì là \(MgO;Ag.\)

\(pthh:MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ Ag+HCl\rightarrow\text{không pứ}\)

- Lần lượt đem các mẫu thử không làm sủi bọt khí khi tác dụng với dung dịch \(HCl\) loãng đi nung nóng rồi dẫn khí \(H_2\) đi qua:

+ Nếu có hơi nước đọng lại thì là \(MgO.\)

pthh: \(MgO+H_2\overset{t^o}{\rightarrow}Mg+H_2O\)

+ Nếu không có hiện tượng thì là \(Ag.\)

Như Quỳnh
4 tháng 6 2018 lúc 19:34

a) Dẫn lần lượt các khí qua dd Ca(OH)2

- Khí nào làm đục dung dịch là CO2

Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O

Cho CuO nung nóng lần lượt vào 2 khí còn lại

- Khí nào làm chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ là CO

CuO + CO -> Cu + CO2


Các câu hỏi tương tự
Võ thị tú uyên
Xem chi tiết
Võ thị tú uyên
Xem chi tiết
Mây Họa Ánh Trăng
Xem chi tiết
nguyễn thị minh huyền
Xem chi tiết
Nguyễn Khắc Tiệp_Lớp 8D...
Xem chi tiết
vuongk28
Xem chi tiết
Trần An
Xem chi tiết
Võ thị tú uyên
Xem chi tiết
Huy
Xem chi tiết