gọi nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là X
\(\overline{A}_{Ag}=\frac{109.44+x.\left(109-44\right)}{100}\)
\(107,87=109.44+56x\)
\(\Rightarrow5991=56x\Rightarrow x\simeq107\)
Vậy nguyên tử khối của đồng vị còn lại là \(x\simeq107\)
gọi nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là X
\(\overline{A}_{Ag}=\frac{109.44+x.\left(109-44\right)}{100}\)
\(107,87=109.44+56x\)
\(\Rightarrow5991=56x\Rightarrow x\simeq107\)
Vậy nguyên tử khối của đồng vị còn lại là \(x\simeq107\)
Clo có hai đồng vị bền : 3517Cl và 3717Cl . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35 , 5 . Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
HELP ME !!!!!!
Câu 1 : Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X ?
Câu 2 : Tổng số hạt trong ion R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt.
a/ Tìm số p,n,e của R
b/ Viết cấu hình e của R
Cho dung dịch chứa 8, 19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09 gam kết tủa,
a. Tìm nguyên tử khối và gọi tên X
b. X có hai đồng vị , giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị
Câu 1 : Hai nguyên tố A và B thuộc cùng 1 nhóm ở 2 chu kỳ liên kết nhau trong BHTTH. Tổng số hạt mang điện âm trong 2 nguyên tử A và B là 22
a/ Xác định tên hai nguyên tố A và B
b/ Viết công thức oxit và hidroxit của 2 nguyên tố trên
Câu 2 : Trong tự nhiên nito có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất là 147N chiếm 99,64%. Nguyên tử khối trung bình của nito là 14,0036 đvC. Xác định số khối của đồng vị thứ hai
Nguyên tố Br có 2 đồng vị bền trong tự nhiên, có nguyên tử khối trung bình là 79,91 và thành phần % số nguyên tử có số khối nhỏ là 54,5%. Xác định số khối đồng vị thứ hai.
Giải giúp mình!! Cảm ơn ạ
cho 100 ml dung dịch NaX 0,5M tác dụng vừa dủ với dung dịch AgNO3 sinh ra 9,396g kết tủa.
A) Xác định nguyên tử khối của X.
B) X có 2 đồng vị . Hạt nhân của X có 35p . đồng vị 1 có 44n, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2n. Xác định % số đồng vị mỗi nguyên tử mỗi đồng vị
1.Biết ion X2- và ion M+ có cấu hình electron lần lượt là 1s22s22p63s23p6, 1s22s22p63s23p63d104s24p6.Viết cấu hình electron của nguyên tử X,M.Xác định vị trí của X,M
2.Nguyên tố R thuộc nhóm VA.Tỉ lệ khối lượng mol giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71.Xác định nguyên tử khối của R (cho H=1,O=16)
3.Nguyên tố R có tổng số hạt cơ bannr trong nguyên tử là 58,số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.
a)Viết kí hiệu nguyên tử R
b)Tính khối lượng nguyên tử theo kg,nguyên tử khối vsf khối lượng mol nguyên tử R.Biết mp=1,6726.10-27 kg,mn=1,6748.10-27 kg, 1u=1,6605.10-27 kg
4.Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết tủa
a)Hãy xác định nguyên tử khối của X
b)X có hai đồng vị,giả sử số nguyên tử của đồng vị 1 nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị 2.Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị 2 là 2 hạt.Tìm số khối mỗi đồng vị
c)Tính % khối lượng của đồng vị 1 trong muối FeX2.(Fe=56)
Đồng vị Cu trong tự nhiên là 63Cu và 65Cu có tỉ lệ số nguyên tử là 105:245.
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu
b. Tính phần trăm khối lượng của 65Cu trong Cu2O
Nguyên tố Ar có 3 đồng vị khác nhau ứng với số khối 36,38,39. Phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%,0,06%,99,6% Tính nguyên tử khối trung bình trên.