Một gen ở SV nhân sơ, có chiều dài 0,41um, có A=20% tổng số N cả gen, trên mạch gốc của gen có T=15% và G=30% số N của mạch. Giả sử gen đó tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con được tạo ra sao mã 3 lần, trên mỗi mARN được tạo thành có riboxom trượt qua ko trở lại để tổng hợp Pr. Tính
A) Tỷ lệ % và số lượng nu từng loại của gen
B) số lượng từng loại riboxom của mARN được tổng hợp từ gen trên
C)số axitamib mà môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình giải mã
D) số liên kết peotit có trong tất cả các phân tử pr hoàn chỉnh được tổng hợp
Một gen ở SV nhân sơ, có chiều dài 0,41um, có A=20% tổng số N cả gen, trên mạch gốc của gen có T=15% và G=30% số N của mạch. Giả sử gen đó tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con được tạo ra sao mã 3 lần, trên mỗi mARN được tạo thành có riboxom trượt qua ko trở lại để tổng hợp Pr. Tính
A) Tỷ lệ % và số lượng nu từng loại của gen
B) số lượng từng loại riboxom của mARN được tổng hợp từ gen trên
C)số axitamib mà môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình giải mã
D) số liên kết peotit có trong tất cả các phân tử pr hoàn chỉnh được tổng hợp
Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080 Å, có 560 Ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 Ađênin và 380 Guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.
3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.
theo dõi sự sinh sản của 2 tế bào của một loài động vật
tế bòa 1 có 2 cặp NST kis hiệu AABB
tế bào 2 có cặp NST kí hiệu AaBb
sau quá trình nguyen phân cảu hai số tế bào con của tế bào 2 gấp 4 lần số NST B trong tế bào con của tế bào 1 .tống số NST phải cung cấp cho 2 tế bào trong quá trình nghuyên phân là 624 NST
A, xác định 2n=?
b,số NST mỗi loại mà môi trường cần cung cấp
Một gen có chiều dài 0,51 bị đột biến mất đi một đoạn (gồm hai mạch bằng nhau) và bằng 1/10 so với cả gen . Doạn mất đi có A=1/4G. Đoạn còn lại có G=1/4A
Đoạn còn lại sao mã hai lần đòi hỏi mooit trường nội bào cung cấp 40%U so với cả đoạn và 20%G so với một mạch khuôn
a)Khi đoạn còn lại của gen nhân đôi tạo ra 4 đoạn mới đã không cần đén từng loại nu tự docuar môi trường nội bào so với gen khichuwa đột biến là bn?
b)tính số lượng từng loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp trên đonạ gen còn lại?
TRả lời zùm nha!!!!
a) Giải thích nguyên bán bảo toàn trong quá trình tổng hợp ADN
b) Giải Thích Nguyên Tắc Bổ Sung Trong ADN
1) Tìm ví dụ minh họa cho 6 trong 7 lĩnh vực của công nghệ sinh học được ứng dụng trong thực tiễn (ít nhất 2 ví dụ cho mỗi lĩnh vực)
Nhiễm sắc thể có ở đâu trong cơ thể
Những điểm mới trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen