a) Em hãy cho biết trong các đồ dùng điện này thì những đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng: Điện–quang; Điện–cơ; Điện–nhiệt.
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày và trong 1 tháng.
c) Tính số tiền phải trả trong tháng 4 biết rằng giá bán điện trung bình là 2000 đồng một “số điện”
Câu 3. Loại đồ dùng nào phải kiểm tra định kì và đồng thời tra dầu mỡ?
A. Loại điện - nhiệt. B. Loại điện - cơ
C. Loại điện – quang. D. Máy biến áp.
Câu 4. Màu sắc của đèn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào
A. loại khí trơ bên trong đèn. B. bóng thuỷ tinh.
C. lớp bari oxit. D. lớp bột huỳnh quang.
Câu 5. Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt có đặc điểm là
A. điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao. B. điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao
C. điện trở suất lớn, kích thước lớn D. điện trở suất lớn, dễ nóng chảy
Câu 6. Đồ dùng loại điện – cơ gồm có
A. máy bơm nước quạt trần , quạt bàn. B. đèn sợi đốt; âm nước điện, bàn là điện.
C. máy bơm nước, đèn compac, nồi cơm điện. D. bàn là điện, nồi cơm điện, quạt bàn.
Câu 10:Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động bến là cơ cấu nào?
Câu 11:Nêu ví dụ các đồ dùng điện cơ quay
Giải nhanh giúp mình với ạ!
Câu 1. Bàn là điện là đồ dùng điện loại:
A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Cơ.
C. Điện – Quang. D. Vừa điện – nhiệt, vừa điện – cơ.
Câu 2. Những đồ dùng điện nào sau đây có số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta?
A. Quạt điện 220V - 50W. B. Máy giặt 110V - 400W.
C. Bếp điện 110V – 80W. D. Tủ lạnh 110V - 550W.
Câu 3. Đặc điểm của đồ dùng điện trong nhà:
A. Đồ dùng điện rất đa dạng. B. Công suất rất khác nhau.
C. Có cùng điện áp. D. Cả A, B, C.
Câu 4. Một lớp học sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau:
TT | Tên đồ dùng điện | Công suất P(W) | Số lượng | Thời gian sử dụng trong ngày t (h) |
1 | Quạt treo tường | 55 | 7 | 2 |
2 | Quạt trần | 75 | 6 | 5 |
3 | Máy chiếu | 430 | 1 | 3 |
4 | Đèn huỳnh quang | 20 | 12 | 6 |
a) Em hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong một ngày.
b) Em hãy tính điện năng tiêu thụ của lớp học trong một ngày.
c) Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau, em hãy tính điện năng tiêu thụ của lớp học trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) và số tiền điện phải trả, biết 1KWh có giá là 1770 đồng.
Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 6: Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng. Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 10: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. Câu 11: Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 12: Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 13: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 15: Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện- cơ B. Điện- nhiệt C. Điện -quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 17: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 18: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 20: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 24: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 25: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 26: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 27: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 28: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 29: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 30: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 31: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 32: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 33: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 35: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 36: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 37: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 38. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 39: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60W B. 24Wh C. 60Wh D. 180Wh Câu 40. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 41. Em hãy lựa chọn hành động đúng: A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... Câu 42: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 43: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 44. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng ma sát. C. Hiện tượng nhiễm điện. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 45: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... Câu 46: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 47: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.
Câu 1. Vẽ sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện.
Câu 2. Vẽ sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện.
Câu 3. Tai nạn điện thường xảy ra vì những nguyên nhân nào? Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện.
Câu 4. Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.
Câu 5. Kể tên 5 đồ dùng loại điện -cơ, 5 đồ dùng loại điện-nhiệt
vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện cho 1 phòng ở có 1 ổ điện 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn và dùng 1 cầu trì bảo vệ cho 1 sự cố mạch điện
Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của một mạch điện gồm: một cầu chì; một ổ cắm điện;một công tắc điện hai cực; một bóng đèn huỳnh quang
cho 1 bàn ủi điện 220V-1000W và một ti vi 220V-100W. Mỗi ngày bàn ủi dùng 1 giờ, ti vi dùng 4h. Tính điện năng tiêu thụ của cả 2 đồ dùng điện trên trong một tháng (30 ngày)