Một gia đình dùng nốt nồi căm điện(220-700w)mỗi này sử dụng 1,5 giờ và một tivi(220-800w)mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
a)Tiền điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một tháng(31 ngày)
b)Gia đình phải trả bao nhiêu tiền điện trong thàng nếu mỗi Kwh có giá trị 1800 đồng
cho 1 bàn ủi điện 220V-1000W và một ti vi 220V-100W. Mỗi ngày bàn ủi dùng 1 giờ, ti vi dùng 4h. Tính điện năng tiêu thụ của cả 2 đồ dùng điện trên trong một tháng (30 ngày)
Một phòng học gồm : 1 tivi (220V-80W) mỗi ngày dùng 2 giờ 5 quạt trần (220V-75W) mỗi ngày dùng 6h30p 5 bóng đèn (220V-25W) mỗi ngày dùng 7 giờ a) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 29 ngày) b) Tính tiền điện phải trả trong 1 năm ( 12 tháng) Biết 1kW = 1 số =2.500đ
tính toán điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày , số tiền phải trả trong 1 tháng ( 30 ngày ) biết 1kw giá 2500 đồng
: Điện năng tiêu thụ trong ngày 25 tháng 04 năm 2022 của gia đình bạn Thư như sau:
Tên đồ dùng điện |
Công suất điện P(W) | Số lượng | Thời gian sử dụng Trong ngày t (h) |
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh) |
1.Đèn Huỳnh quang | 40 | 3 | 4 | A1 = P.t.sốlg |
2.Nồi cơm điện | 800 | 1 | 1,2 |
|
3.Quạt bàn | 60 | 2 | 4 |
|
4.Ti vi | 70 | 1 | 5 |
|
a. Tính điện năng tiêu thụ từng đồ dùng điện của gia đình bạn Thư trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Thư trong ngày.
c. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Thư trong tháng 04 năm 2022 (tháng 30 ngày ).
d. Tính số tiền của gia đình bạn Thư trong tháng 04 năm 2022, biết 1 KWh giá tiền 1550 đ
1 KWh = 1000 Wh
68,1 .1550 = ? đồng
A. Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:
A. Bình nước nóng B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Máy khoan
Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần quay D. Phần đứng yên
Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:
A. Máy tiện, máy khoan, máy xay B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện
C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện
Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và vỏ quạt B. Cánh quạt và trục động cơ
C. Cánh quạt và động cơ điện D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh
Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Cao su hoặc gỗ B. Nhựa hoặc kim loại
C. Gỗ hoặc kim loại D. Nhựa hoặc cao su
Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?
A. Lõi thép và vòng ngắn mạch B. Dây quấn và thanh dẫn
C. Lõi thép và dây quấn D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng
C. Chỉ dùng để tăng điện áp D. Chỉ dùng để giảm điện áp
Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió
D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức
B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:
Tên đồ dùng điện | Công suất (W) | Số lượng (Cái) | Thời gian sử dụng (Giờ) |
Đèn | 60 | 5 | 4 |
Quạt | 45 | 4 | 3 |
Tủ lạnh | 120 | 1 | 24 |
Tivi | 80 | 2 | 5 |
Nồi Cơm điện | 630 | 1 | 1.5 |
Máy bơm nước | 250 | 1 | 0.5 |
Máy vi tính | 120 | 2 | 3 |
a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.
b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.
.Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong 1 tháng ( coi điện năng tiêu thụ của các ngày như nhau).
- Bàn là 220V- 1000W mỗi ngày dùng 1 giờ.
- Bóng đèn sợi đôt 220V – 75W mỗi ngày dùng 5 giờ.
- Bóng đèn huỳnh quang 220V- 40W mỗi ngày dùng 7 giờ.
- Quạt điện 220V- 80W mỗi ngày dùng 8 giờ.
- Máy bơm nước 220V – 120W mỗi ngày dùng 1 giờ.
Biết rằng mỗi ki lô oát giờ (1KWh) giá 1650 đồng.
Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố... là các đồ dùng loại điện:
Vật liệu dẫn điện có điện trở suất càng nhỏ thì?
Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì sao
Trước khi sữa chữa điện cần phải làm gì
Câu 3. Loại đồ dùng nào phải kiểm tra định kì và đồng thời tra dầu mỡ?
A. Loại điện - nhiệt. B. Loại điện - cơ
C. Loại điện – quang. D. Máy biến áp.
Câu 4. Màu sắc của đèn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào
A. loại khí trơ bên trong đèn. B. bóng thuỷ tinh.
C. lớp bari oxit. D. lớp bột huỳnh quang.
Câu 5. Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt có đặc điểm là
A. điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao. B. điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao
C. điện trở suất lớn, kích thước lớn D. điện trở suất lớn, dễ nóng chảy
Câu 6. Đồ dùng loại điện – cơ gồm có
A. máy bơm nước quạt trần , quạt bàn. B. đèn sợi đốt; âm nước điện, bàn là điện.
C. máy bơm nước, đèn compac, nồi cơm điện. D. bàn là điện, nồi cơm điện, quạt bàn.