Hiện tượng là màu xanh của dd CuCl2 nhạt dần và xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
Zn+CuCl2(dd)\(\rightarrow\)ZnCl2 +Cu
Hiện tượng: Fe tan dần, trên mặt có bọt khí không màu thoát ra
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Hiện tượng là màu xanh của dd CuCl2 nhạt dần và xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
Zn+CuCl2(dd)\(\rightarrow\)ZnCl2 +Cu
Hiện tượng: Fe tan dần, trên mặt có bọt khí không màu thoát ra
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư
2. Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng.
3. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
10. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.
12. Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
13. Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
14. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
15. Dẫn khí CO qua ống nghiệm chứa bột CuO màu đen đang được nung nóng.
Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho:
a. K vào dd CuCl2
b. Cu vào dd AgNO3
c. Sục từ từ khí cacbonic vào dd nước vôi trong cho đến dư
d. Nhôm vào dd nước vôi trong
cho 400ml dd cucl2 0.5M tác dụng với 300ml dd NaOH aMthu được kết tủa X và dd Y
a. nêu hiện tượng, viết pthh xảy ra , xác định X,Y
b. Tính a, khối lượng X, nồng độ mol của Y\
c. hòa tan X cân m gam dd HCl 10%. tính m
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Cho a(g) kim loại Zn vào 200ml dung dịch CuCl2 2M, sau khi pư kết thúc thu được dung dịch muối kẽm clorua và kim loại đồnga) Viết PTHH của pưb) Tính a
c) Lấy toàn bộ lượng kim loại đồng sinh ra ở pư trên cho vào 100g dd H2SO4 đặc , nóng có nồng độ 98% .Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau khi pư kết thúc
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch:
A. Nhỏ từng giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd CuCI2
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dd BaCI2 vào ống nghiệm dựng dd AgNO3
. Nhỏ từ từ dd HCI vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3
Câu 2: Chấy khí đều khử được CuO ở nhiệt dộ cao là:
A. CO
B. CI2
C. CO2
D.SO2
Câu 3: Cho 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2 .Muối tạo thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 dư
Câu 4: Khí CO dùng làm chất dốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể làm sạch Co bằng :
A. dd nước vôi trông
B. H2SO4 đặc
C. dd BaCI2
D. CuSO4 khan
Câu 5: Cặp chất nào sau dây không tồn tại trong một dung dịch:
A. HCI và KHCO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 VÀ NaCI
D. CaCO3 và NaHCO3
Câu 6: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCI 2M. Thể tích dd HCI đã dùng là:
A. 0,50 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
cho 13g kim loại kẽm vào 600 ml dd HCl 1M thu được dd A và khí B(đktc)
a) tính thể tích khí B tạo thành ở đktc
b) tính CM các chất có trong dung dịch sau phản ứng( biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
c) khi nhúng quì tím vào dd sau phản ứng thì có hiện tượng gì xảy ra? (giải thích)
(zn=65, H=1,Cl+35.5)
Ngâm bột kẽm trong 80g dd CuSO4 30%.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được dd và 16,1g hỗn hợp kim loại (A)
a) tính khối lượng Zn đã phản ứng và nồng độ % chất tan trong dd thu được
b) cho 16,1g hh A tác dụng vs dd HCL dư thu được V lít khí thoát ra ở ĐKTC.Tính V