Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Vương Nhất Đông

Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện PƯ (nếu có)

1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư

2. Cho mẫu nhôm vòa ống nghiệm chứa H2SO4 đặc nguội

3. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4

4. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím

5. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4

6. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4

7. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.

8. Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.

9. Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.

10. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi.

11. Đốt sắt trong khí Clo

12. Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

Giúp mình với ạ! Mình cảm ơn nhiều

B.Thị Anh Thơ
23 tháng 2 2020 lúc 22:23

1. Kẽm tan dần, có bọt khí xuất hiện.

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

2. Không hiện tượng.

3. Có kết tủa trắng.

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

4. Quỳ tím chuyển từ xanh về tím, rồi lại chuyển đỏ khi axit dư.

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

5. Đinh tan 1 phần, dung dịch nhạt màu dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh.

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

6. Có kết tủa xanh lơ. Dung dịch nhạt dần.

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

7. Có kết tủa trắng.

\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

8. Không hiện tượng.

9. Nhôm cháy sáng.

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

10. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đen rơi xuống đáy bình.

\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

11. Sắt cháy sáng chói tạo chất bột màu đỏ nâu. Bình khí nhạt màu.

\(Fe+\frac{3}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\)

12. Kẽm tan 1 phần. Dung dịch nhạt màu dần. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm.

\(Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Quy Le Ngoc
Xem chi tiết
nam thái
Xem chi tiết
Lê Thị Anh Thư
Xem chi tiết
Thuận 9A5 Phan Minh
Xem chi tiết
nguyễn thị minh tuyết
Xem chi tiết
Thùy Nga Võ
Xem chi tiết
Alayna
Xem chi tiết
minh
Xem chi tiết
Khianhmoccua
Xem chi tiết