Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hello hello

nêu cấu tạo tính từ ghép - danh từ ghép . mỗi ***** 4 ví dụ

Linh Hoàng
23 tháng 4 2018 lúc 17:53

Cấu tạo tính từ ghép:

-Noun+Adjective(Danh từ +Tính từ)

Ex(ví dụ):Snow(tuyết)+white(màu trắng)

Flag(lá cờ)+red(màu đỏ)

-Number+singular count noun(Số+danh từ số ít đếm đc)

Ex(ví dụ):A four-beedrom house(một căn nhà có bốn buồng ngủ)

A eighteen-year –old girl( một cô gái mười tám tuổi)

Noun + Noun- ed(Danh từ + danh từ + ed)

Ex(ví dụ):

Heart-shaped( hình trái tim)

Olive-skinned(có làn da màu olive, da nâu)

Lion-hearted(có trái tim sư tử, can đảm)

-Adverb + past participle(Trạng từ + quá khứ phân từ )

Well-educated: được giáo dục tốt

Well-dressed: ăn mặc đẹp

Well-built: có vóc dáng to khoẻ, to con

Newly-born: mới sinh

-Preposition + Noun(Giới từ +Danh từ)

oversears: ở hải ngoại

+Cấu tạo danh từ ghép:

1/Cấu tạo của danh từ ghép

Danh từ + danh từ

Ví dụ:Balance sheet (Bảng quyết toán)

Business card (Danh thiếp)

Street market (Chợ trời)

Winter clothes (quần áo mùa đông)

Police station (Đồn công an)

Notice board (Bảng thông báo)

Football ground (sân đá bóng)

Danh từ + danh động từ (gerund)

Ví dụ:Weight-lifting (Cử tạ)

Baby-sitting (Công việc giữ trẻ)

Coal-mining (Sự khai mỏ than)

Surf-riding (Môn l­ớt ván)

Horse-trading (Sự nhạy bén sắc sảo)

Danh động từ + danh từ

Ví dụ:Living-room (Phòng khách)

Waiting-woman (Người hầu gái)

Diving-rod(Que dò mạch nước)

Landing craft (Xuồng đổ bộ)

Driving-test (cuộc thi lấy bằng lái xe)

Swimming-match (cuộc bơi thi)

Phân biệt

A coffeecup (Tách dùng để đựng cà phê) và a cup of coffee(tách cà phê, tách đang đựng cà phê)

2/ Th­ờng thì số nhiều của danh từ ghép hình thành bằng cách thêm s vào từ sau cùng:

Boy-friends (bạn trai); grown-ups (người đã tr­ởng thành); Easter eggs (trứng Phục sinh); express trains (tàu hoả tốc hành). Đặc biệt,

Men drivers(tài xế nam); women drivers (tài xế nữ); women doctors (nữ bác sĩ); menservants (đầy tớ trai).

3/ Nếu cấu tạo của danh từ ghép là danh từ + phó từ, danh từ + giới từ + danh từ, chúng ta sẽ thêm s vào từ đứng đầu, chẳng hạn như:­ hangers-on (kẻ bợ đít)

lookers-on (khán giả)

runners-up (người đoạt hạng nhì)

passers-by (khách qua đ­ờng)

ladies-in-waiting (tì nữ)

fathers-in-law (bố vợ, bố chồng)

sisters-in-law (chị em dâu, chị em vợ, chị em chồng)

commanders-in-chief (tổng t­ư lệnh)

ambassadors-at-large (đại sứ Lưu động).

Tick mk nhé!!!hihi


Các câu hỏi tương tự
hello hello
Xem chi tiết
Hải Dương
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Hoai Thu
Xem chi tiết
XLND A
Xem chi tiết
Mai Anh Nguyễn
Xem chi tiết
phanthuylinh
Xem chi tiết
hilluu :>
Xem chi tiết