Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
24. (0,5% + 1,5%) = 0,48kg = 480g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 24 – 0,48 = 23,52 (kg) = 23520 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
43904 (lít).
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 24.0,5% = 0,12 kg = 120 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
(lít).
%C nguyên chất=100%-1,5%-0,5%=98%
100g than ---->98g C nguyên chất
24000g than ---->mC nguyên chất=24000.98/100=23520g
nC=23520/12=1960mol
PTHH: C + O2 --t0-> CO2
1mol 1mol 1mol
1960mol 1960mol
nCO2 =1960mol
VCO2=n.22,4=43904(lít)
%S=0,5%
100g than ---->0,5g S
24000g than---->mS=24000.0,5/100=120g
nS=120/32=3,75mol
PTHH: S + O2 --t0--> SO2
1mol 1mol 1mol
3,75mol 3,75mol
Số mol SO2: 3,75mol
VSO2=n.22,4=84(lít)
Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
24. (0,5% + 1,5%) = 0,48kg = 480g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 24 – 0,48 = 23,52 (kg) = 23520 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
43904 (lít).
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 24.0,5% = 0,12 kg = 120 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
(lít).
PTHH : S + O2 -t0-> SO2
C + O2 -t0-> CO2
khối lượng than nguyên chất là: 24 - 24. (1,5% +0,5%) = 23, 52 (kg)
nC = 23,52 . 1000 : 12 =1960 (mol)
VCO2(đktc) =1960 . 22,4=43904(lit)
nS =24 . 1000 . 0,5% : 32=3,75 (mol)
VSO2(đktc) = 3,75 . 22,4 =84 (lit)
a)
Số mol photpho : nP=12,431=nP=12,431= 0,4 (mol).
Số mol oxi : nO=1732=nO=1732= 0,53 (mol).
Phương trình phản ứng :
4P + 5O2 -> 2P2O5
0,4 0,5 0,2 (mol)
Vậy số mol oxi còn thừa lại là :
0,53 – 0,5 = 0,03 (mol).
b) Chất được tạo thành là P2O5 . Theo phương trình phản ứng, ta có :
nP2O5=12nP=12.0,4=nP2O5=12nP=12.0,4= 0,2 (mol).
Khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành là : m = 0,2.(31.2 + 16.5) = 28,4 gam.