Có 3×3×3=27 bộ: TTT, AAA, GGG, TAG, TGA, ATG, AGT, GAT, GTA, TTA. TTG, AAG, AAT, GGA, GGT, TAT, TGT, AGA
ATA, GTG. GAG, ATT, GTT, AGG, GAA, TAA, TGG
Có 3×3×3=27 bộ: TTT, AAA, GGG, TAG, TGA, ATG, AGT, GAT, GTA, TTA. TTG, AAG, AAT, GGA, GGT, TAT, TGT, AGA
ATA, GTG. GAG, ATT, GTT, AGG, GAA, TAA, TGG
1 gen tạo nên từ 2 loại nu là A, T (trừ bộ 3 mở đầu có X) thì có các bộ 3 nào trong phân tử gen mARN tổng hợp từ gen đó.
1 gen tạo nên từ 2 loại nu là A, T thì có các bộ 3 nào trong phân tử gen đó?
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu là A: U: G: X = 1: 2: 3: 4.
a, Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn gen, gen.
b, Nếu trong phân tử mARN có A = 150 nu. Tính số lượng nu mỗi loại gen.
c, Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, %, số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
1 gen có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung nhau là 5,25% số Nu của gen. Biết A>G và gen phiên mã tạo ra phân tử ARN thông tin có X=G+U và A= 720 Nu
Trên 1 mạch đơn của gen có G =20% số NU của mạch và trong quá trình phiên mã thời gian tiếp nhận và gắn các loại Nu loại A là 25,5 giây, tốc độ gắn của mỗi NU là như nhau. Thời gian dịch mã 1 a.a là 0,25 giây. Thời gian mARN từ nhân tế bào di chuyển ra tế bào chất để thực hiện dịch mã bằng 1/10 thời gian dịch mã
a) tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen và số Nu mỗi loại trên mARN
b) Có 6 riboxom cùng dịch mã trên mARN và trượt cách đều nhau. Khoảng cách giữa 2 riboxom liên tiếp là 61,2 Å. Tính thời gian từ lúc bắt đầu gen phiên mã đến khi quá trình dịch mã hoàn tất ( mỗi riboxom trượt 1 lần và không quay trở lại )
Mọi người giúp tớ câu này với ạ🥺🥺
1 phân tử mARN có hiệu số giữa A với G bằng 350, giữa U với X bằng 250. Gen tạo ra mARN có hiệu số giữa T, X bằng 25% số nu gen. Xác định:
- Số lượng từng loại nu gen.
- Nếu tất cả X gen đều tập trung trên mạch gốc thì số lượng từng loại nu mARN là bao nhiêu?
1 gen có chiều dài 0.51 micromet và đứt 3600 liên kết H để tổng hợp 1 phân tử ARN a) tính số lượng nu mỗi loại của gen b) nếu gen sao mã 4 làn thì môi truờng nội bào phải cung cấp bao nhiêu để tổng hợp các phân tử ARN
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
1 hợp tử của 1 động vật có kiểu gen Ab/aB. Cặp gen  có 1650 G, 1350 A và số lượng A của gen trội bằng 50% số lượng T của gen lặn. Cặp gen Bb có 675 A, 825 G và gen lặn có số lượng từng loại nu bằng nhau. Mỗi alen trong gen dị hợp bằng nhau
A. Tính số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Tính số lượng từng loại nu của toàn bộ có trong hợp tử