\(Na_2Cr_2O_7+2C\underrightarrow{t^o}Cr_2O_3+Na_2CO_3+CO\)
\(Na_2Cr_2O_7+2C\underrightarrow{t^o}Cr_2O_3+Na_2CO_3+CO\)
cân bằng phương trình thep phương pháp thăng bằng e
Fe(CrO2)2+ Na2CO3----->Na2CrO4+Fe2O3+CO2
Điiot pentaoxxit (I2O5) tác dụng với cacbon monoxxit tạo ra cacbon đioxit và iot
a) Lập PTHH
b) Khi cho 1 lít hỗn hợp chứa CO2, CO tham gia phản ứng thì khối lượng điiot pentaoxit bị khủ là 0,5 gam. Tính % theo thể tích của CO trong hỗn hợp. Biết ở điều kiện thí nghiệm thể tích mol của chất khí là 24 lít.
FexOy + CO ---> FenOm + CO2
Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
A. Dạng cơ bản :
1) P + KClO3 -----> P2O5 + KCl
2) P + H2SO4 ------> H3PO4 + SO2 + H2O
3) S + HNO3 ------> H2SO4 + NO
4) C3H8 + HNO3 ------> CO2 + NO + H2O
5) H2S + HClO3 ------> HCl + H2SO4
6) H2SO4 + C2H2 ------> CO2 + SO2 + H2O
1) cân bằng các phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định chu kỳ
a) C + H2SO4 => CO2 + SO2 + H2O
b) Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + S + H2O
CH2=CH2 +KMnO4 +H2SO4----->CO2 +MnSO4 +K2SO4 +H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau:
a) Cu2S.FeS2 + HNO3 ---> CuSO4 + Cu(NO3)2 + Fe2(SO4)3 + N2O + H2O
b) Cl2 + KOH ---> KCl + KClO3 + H2O
c) KClO3 + HCl ---> Cl2 + KCl + H2O
d) KNO3 + S + C ---> K2S + CO2 + N2
e) Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
16. Tính sinh nhiệt chuẩn của C2H5OH (l) cho biết:
C2H5OH (l) + 3O2 (k) \(\rightarrow\) 2CO2 (k) + 3H2O (l) (1) ΔHo 298(1) = −327,0 kcal
C(gr) + O2(k) \(\rightarrow\) CO2 (k) (2) ΔHo298 (2) = −94 kcal
H2 (k) + ½ O2 (k) \(\rightarrow\) H2O (l) (3) ΔHo298 (3) = −68,3 kcal
17. Tính sinh nhiệt chuẩn của Fe2O3 (r). Cho biết:
Fe2O3 (r) + 3CO (k) \(\rightarrow\) 2Fe (r) + 3CO2 (k) (1) ΔHo298 (1) = −6,74 kcal
C(gr) + O2 (k) \(\rightarrow\) CO2 (k) (2) ΔHo298 (2) = −94,1 kcal
C(gr) + ½ O2 (k) \(\rightarrow\) CO (k) (3) ΔHo 298 (3) = −26,42 kcal
giúp mn ơi
Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
B. Dạng có môi trường :
1) Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NO + H2O
2) Fe + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3) Mg + H2SO4 -----> MgSO4 + H2S + H2O
4) Al + HNO3 -----> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
5) FeCO3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O
6) Fe3O4 + HNO3 -----> Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7) Al + HNO3 -----> Al(NO3)3 + N2O + H2O
8) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 -----> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
9) KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
10) K2Cr2O7 + HCl -----> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O