Lời giải
Gọi số sách có là xx quyển (x∈N;x>0x∈N;x>0)
Theo bài ra ta có
x⋮6;x⋮4x⋮6;x⋮4
⇒x∈BC(6;4)=B(12)={12;24;36;48;....}⇒x∈BC(6;4)=B(12)={12;24;36;48;....}
Mà 35≤x≤4035≤x≤40
⇒x=36
Lời giải
Gọi số sách có là xx quyển (x∈N;x>0x∈N;x>0)
Theo bài ra ta có
x⋮6;x⋮4x⋮6;x⋮4
⇒x∈BC(6;4)=B(12)={12;24;36;48;....}⇒x∈BC(6;4)=B(12)={12;24;36;48;....}
Mà 35≤x≤4035≤x≤40
⇒x=36
Bài 16. (bài toán đổi tiền) Có thể dùng 10 tờ (tiền giấy) gồm loại 1, 3, và 5 rúp (rúp: đơn vị tiền tệ của Nga) để đổi lấy một tờ 25 rúp được không?
Bài 17. Có một cuốn sách gồm 192 trang (đánh số từ 1 đến 192). Victor chọn ngẫu nhiên 25 tờ của quyển sách (gồm 50 trang), rồi cộng 50 số trang này lại. Hỏi tổng của 50 số đó có thể là 1990 được hay ko?
Bài 18. Tích của 22 số nguyên bằng 1. Chứng minh rằng tổng của chúng không thể bằng 0
Tính bằng hai cách :
Cách 1 : Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương
Cách 2 : Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả
a) \(2^{10}:2^8\)
b) \(4^6:4^3\)
c) \(8^5:8^4\)
d) \(7^4:7^4\)
tính giá trị các biểu thức sau và viết dưới dạng bình phương của một số
C = 25 . 5 2 - 8 2 - 7
D = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
Dùng cả ba chữ số 5, 6, 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa:
+ Lớn nhất và chia hết cho 2.
+ Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(13^{15}:3^5\)
b) \(4^6:4^6\)
c) \(9^8:3^2\)
16. Chứng tỏ rằng:
a) Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2.
b) Tổng ba số chẵn liên tiếp chia hết cho 6.
c) Tổng hai số chẵn liên tiếp không chia hết cho 4.
16. Chứng tỏ rằng:
a) Trong 2 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2.
b) Tổng ba số chẵn liên tiếp chia hết cho 6.
c) Tổng hai số chẵn liên tiếp không chia hết cho 4.
13. Có số tự nhiên nào chia cho 12 thì dư 8, còn chia 16 thì dư 2 không?
Chứng tỏ rằng:
a) Nếu hai số khi chia cho 7 có cùng số dư thì hiệu của chúng chia hết cho 7.