Gọi số nucleoxom là a
Ta có 146a+ 90*( a-1)=11710
=> a=50=> chuỗi có 50 nu cleoxom
Gọi số nucleoxom là a
Ta có 146a+ 90*( a-1)=11710
=> a=50=> chuỗi có 50 nu cleoxom
Bài 1: 1 phân tử ADN có A=150 chiếm 20% tổng số Nu
a) Tính số Nu của mỗi loại
b) Tính số liên kết hiđro trong phân tử ADN trên
Bài 2: 1 phân tử ADN có tổng số Nu là 900 số liên kết hiđro của phân tử ADN đó là 990. Tính số Nu mỗi loại
(Mọi ng giúp mik với ạ, mik đang cần gấp, cảm ơn trc ak)
Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Số liên kết H giữa 2 mạch đơn của 1 phân tử ADN là 8 . 105. Phân tử ADN này có số cặp loại G-X nhiều gấp 2 lần cặp A-T
a) Tính số nu mỗi loại gen
b) Xác định số nu mỗi loại trên 2 mạch đơn. Biết mạch 1 của phân tử ADA đầu có 40000 A và bằng 1/2 số G ở mạch 2
Bài 1: Một gen có A=20% tổng số Nu của gen và G=900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào cung cấp 9000 nu loại A
a, Xác định số lầm gen tự nhân đôi
b, Số gen con được tạp thêm là bao nhiêu?
c, Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cung cấp
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 1 số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra. Mạch đơn thứ nhất của gen có A1=G1=550, T1=X1=150
a, Xác định số lần gen tự nhân đôi
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN?
Bài 3: Một phân tử ADN chứa 650 Nu loại X, số Nu loại T bằng 2 lần số Nu loại X
a, Tính chiều dài của phân tử ADN đó (micromet)
b, Khi phân tử ADN này nhân đôi 4 lần thì nó cần bao nhiêu Nu tự do trong môi trường nội bào?
Bài 4: Trong một phân tử ADN, hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác bằng 10% tổng số Nu của đoạn ADN. Cho biết số Nu loại T bằng 900
a, Tính chiều dfai đoạn ADN
b, Tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
Bài 1: Một phân tử ADN có số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 là A1=8000, T1=6000, G1=4000, X1=2000
a, Tính số lượng Nu mỗi loại trên mạch 2
b, Tính số Nu mỗi loại của cả phân tử ADN
Bài 2: Một gen có A/G=2/3 và số nucleotit trên một mạch gen là 1200. Tính số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu trong gen?
Bài 3: Một gen có số liên kết hidro giữa các cặp A và T là 1900. Trên mạch 2 của gen có G2=X2=150.
a, Tính tổng số Nu của gen
b, Tính chiều dài của gen?
c, Tính khối lượng phân tử của gen
Bài 4: Một đoạn ADN có T=800, X=700. Khi đoạn ADN tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác định
a, Số đoạn ADN con được tạo ra
b, Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của ADN?
Bài 1: Mộ mạch đơn của phân tử ADN có 480 Nu, trong đó Nu loại T - X= 240Nu.
a, Xác định thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử
b, Khi phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu các loại
Bài 2: Một phân tử ADN có chứa 150000 vòng xoắn, hãy xác định:
a, Chiều dài và số lượng Nu của ADN
b, Số luogjw từng loại Nu của ADN. Biết rằng số Nu loại A chiếm 15% tổng số Nu
Bài 3: Một gen có chiều dài 4080 Ao và có tỉ lệ A+T/G+X = 2/3
a, Xác định số vòng xoắn và số Nu của gen
b, Tính số lượng Nu từng loại và số liên kết hidro của gen
Bài 4: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại A - G=10% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:\
a, Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của gen
b, Chiều dài của gen
Bài 1: Phân tích thành phần hóa học của một phân tử ADN, người ta có kết quả sau: A1=1000Nu, G1=3000Nu, A2=2000Nu, G2=4000Nu
a, Xác định số Nu mỗi loại trên từng mạch và trong cả phân tử ADN
b, Tính chiều dài của phân tử
c, Tính số liên kết hidro
Bài 2: Một phân tử ADN có chiều dài là 102000 AO. Số Nu loại A bằng 1/5 Nu loại G. Hãy xác định:
a, Tổng số Nu các loại môi trường cần cung cấp khi gen nhân đôi 4 lần? Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp khi ADN nhân đôi
b, Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 35000 Nu loại A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của phân tử ADN
Bài 3: Một gen có số liên kết hidro là 2850, Hiệu số giữa A và G bằng 30% tổng số Nu của gen
a, Tính số Nu mỗi loại của gen?
b, Tính chiều dài của gen
c, Tính số liên kết hidro trong các gen con được tạo ra khi gen ban đầu nhân đôi 2 lần
Bài 4: Một phân tử ADN có 4752 liên kết hidro, trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a, Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử
b, khi phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt. Hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu Nu các loại?
Bài 1 : một phân tử ADN coa 70 chu kì xoắn và 300 nucleotit loại A. Hãy tìm số lượng các nucleotit còn lại Bài 2 : a. Trình bày sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN? Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ? b. Cho đoạn gen có trình tự các Nu trên mạch gốc sau : -G-X-A-A-T-X-G-A-T-T- Hãy viết trình tự các Nu trên mạch bổ sung của ADN trên ?
Câu 6 a Xét 1 cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp (Aa) mỗi gen đều dài 4080 A .Gen trội A có 3120 lk hidro ,gen lặn a có 3240lk hidro . Một tb chứa cặp gen dị hợp trên bước vào giảm phân , cặp NST tương đồng chứa cặp gen này xảy ra hiện tượng ko phân li trong giảm phân II
Hãy xác định số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử tạo thành ?
b Một gen cấu trúc M của vi khuẩn E.coli có chiều dài 3570A ,số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen .Gen M bị đột biến thêm 3 cặp nu tạo thành gen m
Hãy xác định số lk hidro của gen m