\(CTTQ:M_2O\)
Theo đề bài ta có:
\(\dfrac{16}{2M_M+16}.100=25,8\Leftrightarrow M_M=23\)
\(\rightarrow M:Na\left(Natri\right)\)
\(\rightarrow CTPT:Na_2O\)
( Công thức phân tử chứ không phải công thức phương trình nhé!)
\(CTTQ:M_2O\)
Theo đề bài ta có:
\(\dfrac{16}{2M_M+16}.100=25,8\Leftrightarrow M_M=23\)
\(\rightarrow M:Na\left(Natri\right)\)
\(\rightarrow CTPT:Na_2O\)
( Công thức phân tử chứ không phải công thức phương trình nhé!)
Người ta xác định được rằng , nguyên tố N chiếm 25,93 % về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố O. Tìm công thức hóa học của hợp chất trên.
1,Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.
2,Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
3Fe + 2O2 ----> Fe3O4
Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
1.Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất P2O3 2. Hợp chất A có chứa 75%C và 25%H về khối lượng, biết tỉ khối của A so với khí hiđrô bằng 8. Xác định CTHH của chất A
I . Hợp chất X có công thức M2Co3 trong đó M là kim loại
a, Xác định hóa trj của M trong hợp chất
b , Biết rằng phân tử khối của X = 106 (đvC ) .tìm nguyên tố M
Một hợp chất có công thức phân tử là MO2, biết phân tử khối của hợp chất là 44 đvC. Xác định nguyên tố M
Một hợp chất X do 2nguyên tố hoá học tạo nên là nitơ và oxi . Biết Phân tử khí nặng bằng phân tử khí cacbonic(CO2) Hãy tình số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 2 phân tử X giúp mình với mn🥺😭
I.Trắc nghiệm:
1.Cấu tạo nguyên tử
2.Công thức hóa của đơn chất, hợp chất
3.Lập CTHH của đơn chất, hợp chất
4.Hiện tượng vật lý , hiện tượng hóa học
5.Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, xác định của chất tham gia hoặc sản phẩm
6.Xác định phương trình hóa học đúng sai
7.Biết được khí nặng hay nhẹ hơn không khí?
8.Tính số mol chất rắn dựa vào lượng chất
9.Tính khối lượng mol chất khi giữa vào tỉ khôis
10.Tính tp phần trăm theo khối lượng các nguyên tố
11.Lập CTHH của hợp chất dựa vào % các nguyên tố
II.Tự luận:
1.Hoàn thành PTHH
2.Áp dụng dạng tính toán theo PTHH
3.Tìm CTHH của 1 chất (tính theo PTHH)
1.Cấu tạo nguyên tử
2.Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất
3.Lập CTHH của đơn chất,hợp chất
4.Hiện tượng vật lý,hiện tượng hóa học
5. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, xác định của chất tham gia hoặc sản phẩm
6.Xác định PTHH đúng sai
7.Biết được khí nhẹ hơn hay nặng hơn không khí?
8.Tính số mol chất rắn dựa vào lượng chất
9.Tính khối lượng mol chất khí dựa vào tỉ khối
10.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố
11.Lập CTHH của hợp chất dựa vào % các nguyên tố
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử khí hiđro là 32 lần
a) tính phân tử khối của hợp chất
b) tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố đó