Coi \(n_{khí} = 1(mol)\)
Gọi \(n_{H_2} = a(mol) ; n_{N_2} = b(mol)\)
Ta có :
a + b = 1
2a + 28b = 1.21,5
Suy ra a = 0,25 ; b = 0,75
Vậy :
\(\%V_{H_2} = \dfrac{0,25}{1}.100\% = 25\%\\ \%V_{N_2} = 100\% - 25\% = 75\%\)
Coi \(n_{khí} = 1(mol)\)
Gọi \(n_{H_2} = a(mol) ; n_{N_2} = b(mol)\)
Ta có :
a + b = 1
2a + 28b = 1.21,5
Suy ra a = 0,25 ; b = 0,75
Vậy :
\(\%V_{H_2} = \dfrac{0,25}{1}.100\% = 25\%\\ \%V_{N_2} = 100\% - 25\% = 75\%\)
Đốt cháy hoàn toàn 2 8 gam hỗn hợp gồm C và S , thể tích khí O2 (đktc)cần dùng là 3,36 lít. Tính phần trăm khối lượng của C trong hỗn hợp .
Đốt cháy hoàn toàn 68g hiđro và cacbonoxit, người ta dùng hết 89,6l oxi
a) Viết pthh
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng và phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp
đốt 5,6 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 9,6 gam khí oxi
a) viết PTHH
b) tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c) tính thành phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
d) tính thành phần trăm theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được sau PƯ
Cho một luồng khí H2 đi qua ống sứa chứa 15,3g hỗn hợp FeO và ZnO nung nóng thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12,74g. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%. Tính phần trăm khối lượng mõi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Cho 8.96l hỗn hợp khí H2 và O2 ở đktc có tỷ lệ thể tích 1:1. Gây nổ hỗn hợp bằng tia lửa điện thu đực hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tính hiệu suất phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 3.7g hỗn hợp khí X gồm metan (CH4) và butan (C4H10). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 11g khí CO2. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
đốt 5,6 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 9,6 gam khí oxi
a) viết PTHH
b) tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
c) tính thành phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
d) tính thành phần trăm theo số mol của mỗi chất có trong hỗn hợp khí thu được sau PƯ
giúp mình với
Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng và theo thể tích của các khí có trong hỗn hợp sau:
a. 3lít khí CO2 , 1 lít O2 và 6 lít khí N2
b. 4,4 gam khí CO2 ; 16 gam khí oxi và 4 gam khí hiđro
Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.