Gen B có 3600 liên kết hidro, có chiều dài là 0,51 micromet. Phân tử mARN tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa U với A là 120 nu, tỉ lệ giữa G với X là 2/3.
a, Tính số lượng nu từng loại gen B.
b, Tính số lượng từng loại nu phân tử mARN.
1 gen có tích % giữa G với 1 loại nu khác nhóm bổ sung bằng 5,25%. Trên mARN tổng hợp từ gen này có Am = 40%, Xm = 18%. Hãy xác định:
a, Tỉ lệ % từng loại nu gen.
b, Tỉ lệ % từng loại nu mARN.
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu là A: U: G: X = 1: 2: 3: 4.
a, Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn gen, gen.
b, Nếu trong phân tử mARN có A = 150 nu. Tính số lượng nu mỗi loại gen.
c, Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, %, số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon
b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.
Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.
Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu
a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X
a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này
Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A
a. Tính số lượng từng loại Nu của gen
b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen
Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!
một gen có C=90 chu kì hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10% số nu của gen hãy xác định
a) số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen
b) tính chiều dài của gen
Giúp giùm e ạ
Trên 1 phân tử mARN, tổng số X và U là 30%, số G nhiều hơn số U là 10% số nu mạch, trong đó U = 180 nu. 1 trong 2 mạch đơn gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20%, số G = 30% số nu mạch.
a, Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn gen, phân tử mARN.
b, Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nu mỗi loại môi trường nội bào?
Trên một phân tử mARN, tổng số X và U là 30% và số G nhiều hơn U là 10% số nu của mạch, trong đó U = 180 nu. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20%; G = 30% số nu.
1. Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và phân tử mARN
2. Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nu mỗi loại của môi trường nội bào
3. Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì : xác định
+ Liên kết H bị phá vỡ
+ Liên kết Hóa trị giữa các nu được hình thành
+ Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu mõi loại cho các gen con hoàn toàn nhận nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
bài 1 : Một gen dài 0,408 micromet, mạch 1 có A1+T1=60% số nu của mạch, mạch 2 có X2-G2=10% số nu của mạch .Mà tỉ lệ phần trăm của A2 bằng 2 lần tỉ lệ phần trăm G2,xđ tỉ lệ phần trăm và số nu từng loại của gen
bài 2: Một gen có chiều dài 5100 Ăngtrong, có số nu loại G=22% số nu của gen
a) Tih số luoq và phần trăm của mỗi loại nu
b) tính khối lượng và chu kì xoắn
c) Tinh số lượng liên kết Hidro có trong gen
bai 3: một gen có 3450 liên kết hidro, có hiệu số giữa A vs 1 loại nu khoq bổ sung 20% tổng số nu của cả gen. Trên mARN có số nu loại G=300, A=600
a) tih số nu mỗi loại của gen
b) tính chiều dài và khối lượng của gen
c) tính số lượng nu mỗi loại mARN