+ N = \(\dfrac{L}{3.4}\)x 2 = 2400 nu \(\rightarrow\)số nu của 1 mạch là 1200 nu
+ Mạch 1 có A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
\(\rightarrow\) A1 = T2 = 120 nu
T1 = A2 = 240 nu
G1 =X2 = 360 nu
X1 = G2 = 480 nu
+ N = \(\dfrac{L}{3.4}\)x 2 = 2400 nu \(\rightarrow\)số nu của 1 mạch là 1200 nu
+ Mạch 1 có A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
\(\rightarrow\) A1 = T2 = 120 nu
T1 = A2 = 240 nu
G1 =X2 = 360 nu
X1 = G2 = 480 nu
1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ a:t:g:x lần lượt là 15%:30%:30%:25%, gen dài 0,306 micromet. A) tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen. B) tính số chu kỳ xoắn và khối lượng trung bình của gen. C) tính số liên kết hiđrô
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
trong 1 đoạn pt ADN ở mạch 1 có A1+T1=60% mạch 2 có G2-X2=10% A2=2G2 chiều dai là 5100 tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
Một gen có 3510 liên kết H, tổng hợp ra một phân tử mARN, có tỉ lệ các ribonucleotit A:U:G:X=2:1:4:3 a/ tính chiều dài của gen b/số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nữ của gen
c/Tính số lượng từng loại nu mà môi trường nội bào cung cấp cho gen này tự nhân đôi 4 lần
Tế bào của F1 chứa 1 cặp gen dị hợp dài 3060 Ao, gen trội sao mã cần môi trường cung cấp từng loại A:U:G:X theo tỉ lệ lần lượt là 1:2:3:4. Gen lặn tương ứng có 20% A.
a) Số lượng từng loại nu mỗi gen?
b) Số lượng từng loại nu của mỗi loại giao tử sinh ra từ F1 trong trường hợp GP bình thường và GP I xảy ra đột biến dị bội?
một gen có kl phần tử là 9.105 đvC hiệu số giữa A và 1 loại Nu không bổ sung là 10% trên mạch 1 của gen có A=10% X=450 tính số lượng từng loại Nu ở mạch 2
trong 1 đoạn phân tử AND ở mạch 1 có A1+G1=60% mạch 2 có G2-X2=10% A2=2G2 chiều dài của gen là 5100 tính số lượng từng loại Nu
1 gen có khối lượng phân tử=60.105đvC trên mạch đơn của gen có T=20%.Tính số Nu mỗi loại của gen
Một ADN chứa 900000000 gốc photphat:
a) Biết ADN trên có một trong hai loại purine là 300000 tính số Nu từng loại và số liên kết hydro của ADN
b) Biết mỗi gen trong ADN trên đều có số Nu là 3000. Tính số lượng gen số vùng điều hòa, số vùng mã hóa, số vùng kết thúc trong ADN.