Tính số lượng và tỷ lệ% nuclêôtit của mỗi loại của gen:
Biết gen có 3120 liên kết hiđrô và có 480 A(Adenin)
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A° , biết nu loại G bằng 480 . Tính số lượng nu còn lại và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen? Câu 2 : Một gen có khối lượng 900000 đvc , biết số nu loại T của gen bằng 600 , tình tỉ lệ % mỗi loại nu của gen?
Một gen có số liên kết Hidro là 1560, có số Nucleotit loại T=20% số Nu của gen. Số nu của gen là:
A. 2400 nu
B. 1200 nu
C. 2400 cặp nu
D. 1200 cặp nu
Một gen có L = 4080 có A= 120 Tính C M H2 của gen phần trăm từng loại Nu
1 gen có hiệu số giữa Nu loại 4 với 1 loại Nu khác =200%, có 2760 lk H
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen