Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. số nu loại G của gen là
giúp mình với
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Một gen dài 4080A°. Tính:
a. Tổng số nu của gen
b. Biết rằng số nu loại A gấp 2 lần số nu loại G. Tính số lượng nu mỗi loại của gen.
c. Tổng số liên kết hidro của gen
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
Một gen có số vòng xoắn bằng 120 ,trên mạch một có T=200 nu X=250 nu . Mạch 2 có X= 300 nu , gen trên nhân đôi một số lần . Môi trường nội bào cung cấp 780 nu loại X và 1200 nu loại A biết mạch hai là mạch gốc . Tính số lần sao mã của gen và số nu từng loại của gen
một gen có số nucleotit loại xitozin là 1050 và số nucoleotit loại guamin chiếm 35% tổng số nucleotit của gen
tính
a. tổng số nu ( N )
b. số nu mỗi loại
c. khối lượng
d. số liên kết hidro của gen