Một gen có chiều dài 0,51um. Có A=28% số nucleotit của gen . Gen nhân đôi 5 lần liên tiếp tạo ra các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần.
â) Số lượng nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?
b) Trong quá trình nhân đôi đó gen cần phá vỡ bao nhiêu liên kết hidro?
c) Tính tổng số ribonucleotit mà môi trường cung cấp cho các gen con sao mã?
a) N= (2.0,51.104)/3,4= 3000(Nu)
A=T= 28%N= 28%. 3000= 840(Nu)
G=X= N/2 - A= 1500 - 840= 660(Nu)
Số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen nhân đôi:
A(mt)=T(mt)= A. (25-1)= 840. 31= 26040(Nu)
G(mt)= X(mt)= G. (25-1)= 660.31= 20460(Nu)
b) H= 2.A+3.G= 2. 840+ 3. 660= 3660(liên kết)
Số liên kết hiđro bị phá vỡ:
H(vỡ)= H. (25-1)= 3660.31=113 460(liên kết)
c) Tổng số ribônu môi trường cung cấp cho gen con sao mã:
rN(tổng)= 25. 3. 1500= 144 000 (ribônu)