Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T
a.xác định số nucleoiti từng loại của gen
b.xác định số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen
Một gen có 2800 nuclêôtit, số nuclêôtit loại G = 750. Số nuclêôtit loại A là:
750
700
1400
650
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
Một gen có số ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen đó bị đột biến làm nuclêôtit loại ađênin giảm đi 1/5, loại xitôzin giảm đi 1/10 so với các loại nuclêôtit tương ứng của gen ban đầu. Sau đột biến, gen có chiều dài 2193Å. Gen đột biến sao mã hai lần và khi giải mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 3424 axit amin. Hãy tính:
Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi chưa bị đột biến.
b. Số ribôxôm tham gia giải mã trên mỗi mARN. Biết rằng, số ribôxôm trượt qua trên mỗi mARN bằng nhau.
c. Thời gian tổng hợp xong các phân tử prôtêin ở mỗi mARN. Biết rằng, thời gian giải mã mỗi axit amin là 0,2 giây và khoảng cách đều giữa các ribôxôm kế tiếp nhau là 1,8 giây.
gấp gấp gấp!!!!
Mạch thứ nhất của một gen gồm 600 nuclêôtit loại Ađênin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của gen này có bao nhiêu nuclêôtit loại Timin?
700
900
650
600
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 150 G và 180 A. Theo lí thuyết, trên mạch thứ hai của gen này có:
420 T, 180 A, 750 X, 150 G.
420 A, 180 T, 750 G, 150 X.
600 A, 600 T, 750 G, 750 X.
480 A, 120 T, 750 G, 150 X.
Hai gen I và II đều có chiều dài bằng 1,02 micrômét, tỷ lệ từng loại nuclêôtit củahai gen này đều bằng nhau. Trên mạch đơn 1 của gen I có tỷ lệ A : T : G : X là 1 : 2 : 3 : 4. Trên mạch đơn 2 của gen II có A = 200; G = 800. Hãy xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của các gen nói trên. |
Mạch thứ nhất của một đoạn phân tử ADN gồm 500 nuclêôtit loại Guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của đoạn phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại Xitôzin?
700
450
900
500
Câu 1. Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Tính số nu của cả gen.
Biết số nu loại A = 300 nu, hãy tính số nu loại T, G, X ?
A. A = T = 300 nu, G = X = 900 nu B. A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
C. A = T = 300 nu, G = X = 600 nu D. A = T = 600 nu, G = X = 300 nu
Câu 2. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1000, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN?
A. A = T = 200 nu, G = X = 300 nu B. A = T = 100 nu, G = X = 400 nu
C. A = T = 250 nu, G = X = 350 nu D. A = T = 300 nu, G = X = 200 nu
Câu 3. Cho gen B có số nu loại A = 240, G = 960. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 240, G = X = 961 B. A = T = 240, G = X = 960
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 239, G = X = 961
Câu 4. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1800, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN
A. A = T = 560nu, G = X = 340nu B. A = T = 340nu, G = X = 560nu
C. A = T = 360nu, G = X = 540nu D. A = T = 540nu, G = X = 360nu
Câu 5. Cho gen B có số nu loại A = 230, G = 970. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 230, G = X = 971 B. A = T = 230, G = X = 970
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 229, G = X = 971
Câu 6. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A. 1200 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit D. 3120 nuclêôtit
Câu 7. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 35% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 8. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số nuclêôtit của gen đó?
A. 2400 nuclêôtit B. 2100 nuclêôtit
C. 1050 nuclêôtit D. 7140 nuclêôtit
Câu 9. Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Xác định chiều dài của đoạn ADN?
A. 4080 Å B. 1800 Å C. 3600 Å D. 2400 Å
Câu 10. Một gen có 3000 nuclêôtit. Khối lượng của gen là:
A. 10200 B. 6000000 C. 4500000 D. 900000
Câu 11. Một gen có chiều dài 2193 Å, trong đó có 258 nu loại T. Tính số nu loại X của gen?
A. 387 nu B. 129 nu C. 387 nu D. 258 nu
Câu 12. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210 B. 119 C. 105 D. 238
Câu 13. Một gen có số nuclêôtit loại A = 840 nu, số nuclêôtit loại G = 360 nu. Tính số liên kết hiđrô của gen?
A. 2400 B. 1200 C. 4800 D. 2760
Câu 14. Một gen có chiều dài 5100 Å. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen này?
A. 3000 B. 1500 C. 1800 D. 2400