Có: A=T = 3000(nu)
Lại có: A+T+G+X=9000
hay 2A + 2G = 9000
<=> 2(A+G) = 9000
<=> 3000 + G = 4500
<=> G = T = 1500 (nu)
Vậy.......
Có: A=T = 3000(nu)
Lại có: A+T+G+X=9000
hay 2A + 2G = 9000
<=> 2(A+G) = 9000
<=> 3000 + G = 4500
<=> G = T = 1500 (nu)
Vậy.......
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
Một phân tử ADN dài 0,51mm.Biết 1 mm=107 Ao .Xác định:
a) Tổng số nu của gen?
b) Số lượng từng loại nu của phân tử, Biết A chiếm 35%?
c)Số nu môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 5 lần?
d)Một đột biến xảy ra là mất 3 cặp nu và 7 liên kết H. Tính số lượng mỗi loại nu của gen sau đột biến?
Nếu gen sau đột biến nhân đôi 3 lần thì môi trường cung cấp giảm đi bao nhiêu cặp nu mỗi loại?
Giúp với ạ.
Một gen có tổng số 3000 nu và trên mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu là A:G:T:X=1:2:3:4 , gen nhân đôi 5 lần.Hãy xác định:
a)Số lượng các loại nu trên mạch 1 của gen
b)Số lượng các loại nu của gen
c)Số nu mỗi loại mà môi trường cung cấp
Câu 1. Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Tính số nu của cả gen.
Biết số nu loại A = 300 nu, hãy tính số nu loại T, G, X ?
A. A = T = 300 nu, G = X = 900 nu B. A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
C. A = T = 300 nu, G = X = 600 nu D. A = T = 600 nu, G = X = 300 nu
Câu 2. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1000, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN?
A. A = T = 200 nu, G = X = 300 nu B. A = T = 100 nu, G = X = 400 nu
C. A = T = 250 nu, G = X = 350 nu D. A = T = 300 nu, G = X = 200 nu
Câu 3. Cho gen B có số nu loại A = 240, G = 960. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 240, G = X = 961 B. A = T = 240, G = X = 960
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 239, G = X = 961
Câu 4. Một phân tử ADN có tổng số các loại nu là 1800, trong đó G = 2/3 T. Xác định số lượng các loại nu trong phân tử ADN
A. A = T = 560nu, G = X = 340nu B. A = T = 340nu, G = X = 560nu
C. A = T = 360nu, G = X = 540nu D. A = T = 540nu, G = X = 360nu
Câu 5. Cho gen B có số nu loại A = 230, G = 970. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nu loại A – T bằng 1 cặp G – X thành gen b. Số lượng nu mỗi loại trong gen b là:
A. A = T = 230, G = X = 971 B. A = T = 230, G = X = 970
C. A = T = 239, G = X = 960 D. A = T = 229, G = X = 971
Câu 6. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A. 1200 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit D. 3120 nuclêôtit
Câu 7. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 35% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 8. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số nuclêôtit của gen đó?
A. 2400 nuclêôtit B. 2100 nuclêôtit
C. 1050 nuclêôtit D. 7140 nuclêôtit
Câu 9. Một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit, trong đó có 900A. Xác định chiều dài của đoạn ADN?
A. 4080 Å B. 1800 Å C. 3600 Å D. 2400 Å
Câu 10. Một gen có 3000 nuclêôtit. Khối lượng của gen là:
A. 10200 B. 6000000 C. 4500000 D. 900000
Câu 11. Một gen có chiều dài 2193 Å, trong đó có 258 nu loại T. Tính số nu loại X của gen?
A. 387 nu B. 129 nu C. 387 nu D. 258 nu
Câu 12. Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210 B. 119 C. 105 D. 238
Câu 13. Một gen có số nuclêôtit loại A = 840 nu, số nuclêôtit loại G = 360 nu. Tính số liên kết hiđrô của gen?
A. 2400 B. 1200 C. 4800 D. 2760
Câu 14. Một gen có chiều dài 5100 Å. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen này?
A. 3000 B. 1500 C. 1800 D. 2400
gen có 102 chu kì xoắn và hiệu số giữa 2 nu không bổ sung chiếm 30% tổng số nu của gen, trong đó số nu loại G > số nu loại kia. phân tử mARN do gen tổng hợp có 153A vad 35% X. Xác định
a) Tính tỉ lệ % và số nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số nu của mỗi loại của mARN
c) Số lượng từng loại nu trong mạch đơn của gen
1 mạch đơn của phân tử ADN có 480 nu . trong ADN có T-X=420 nu
a) xác định thành phần % các loại nu trong ADN
b) khi phân tử ADN nhân đôi 3 lượt thì môi trường nội bào phải nhan đôi máy nu các loại .Tính chiều dài phân
Một cơ thể F1 chứa 1 cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 0,51 micromet. Gen A có 3900 liên kết H, gen a có hiêu số phần trăn giữa Adenin với 1 loại Nu khác là 20%.
1. Tính số loại nu tưng loại của mỗi gen.
2. F1 tự thụ phấn, trong số các hợp tử thu được thấy có loại hợp tử chưa 2700 Nu loại A. Tính số lượng từng loại Nu còn lại của hợp tử trên.
3. Cho thể dị bội nói trên lai với cơ thể bình thường có kiểu gen Aa. Xác định tỉ lệ KG và KH thu được.
( biết A: hoa đỏ; a: hoa vàng)
Gen B có chiều dài 4080A, số nu loại A là 600
a. Tính số nu từng loại của gen
b. Gen B đột biến thành gen b có chiều dài không đổi nhưng có số liên kết hidro ít hơn gen B 1 liên kết. Hãy cho biết dạng đột biến của gen b
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen