BT1 Bảng dưới đây cho ta kết quả đo chiều cao của 50 học sinh lớp 7 ở một trường (cm)
Chiều cao(xếp theo khoảng) | Tần số(số học sinh) |
108-127 | 15 |
128-135 | 17 |
136-148 | 10 |
141-148 | 4 |
150-158 | 4 |
a) tìm số trung bình
b)Vẽ biểu đồ hình cột và nêu nhận xét chiều cao của các học sinh
Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B từ năm 1956 đến năm 1957 (đo theo độ C) người ta lập được bảng như sau :
Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm giữa hai thành phố ?
Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo : cm) và được kết quả theo bảng 26 :
a) Bảng này có gì khác so với những bảng "tần số" đã biết ?
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này ?
Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo : cm) và được kết quả theo bảng 26 :
a) Bảng này có gì khác so với những bảng "tần số" đã biết ?
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này ?
Bài 1: Một bạn học sinh đã ghi lại một số việc tốt (đơn vị: lần ) mà mình đạt được trong mỗi ngày học, sau đây là số liệu của 10 ngày.
ngày thứ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
số việc tốt | 2 | 1 | 3 | 3 | 4 | 5 | 2 | 3 | 3 | 1 |
a/dấu hiệu cần quan tâm là gì? số các giá trị là bao nhiêu ?
b/lập bản "tần số" và rút ra một số nhận xét
c/tính TBC và tìm mốt của dấu hiệu?
d/hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng
toán 7 chiều cao TB của 45 học sinh môt lớp là 155 cm. Vào đầu học kì lại có 1 học sinh chuyển vào nên chiều cao trung bình của lớp là 155,2 cm . tính chiều cao của bạn học sinh đó
Để nghiên cứu "tuổi thọ" của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tùy ý 50 bóng và bật sáng liên tục cho tới lúc chúng tự tắt. "Tuổi thọ" của các bóng (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng 23 (làm tròn đến hàng chục) "
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Tính số trung bình cộng ?
c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Mật độ dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2008 được cho trong bảng sau :
Mật độ dân số của một địa phương được tính bằng cách : Lấy tổng số dân trung bình của một địa phương đó (tại một thời điểm nhất định) chia cho diện tích của chính địa phương ấy (người / \(km^2\))
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Nhận xét chung về mật độ dân số ở hai vùng
c) Tính mật độ dân số của từng vùng và so sánh
Bài 1. Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.