Tham khảo nha:
thực vật → sâu → chim ăn sâu → vi sinh vật
thực vật → chuột → rắn → vi sinh vật
thực vật → châu chấu → ếch → vi sinh vật
thực vật → châu chấu →ếch → rắn → vi sinh vật
Tham khảo nha:
thực vật → sâu → chim ăn sâu → vi sinh vật
thực vật → chuột → rắn → vi sinh vật
thực vật → châu chấu → ếch → vi sinh vật
thực vật → châu chấu →ếch → rắn → vi sinh vật
Câu 4: Sắp xếp các thành phần sinh vật có trong hệ sinh thái gồm các sinh vật: vi sinh vật, dê, thỏ, hổ, cỏ, sâu, chim ăn sâu
trong quan hệ con vật ăn thit-con mồi nếu số lượng cá thể của quần thể con vật ăn thịt và quần con mỗi đều bị săn bắt tới mức như nhau thì số luongjw cá thể của quần thể nào đuợc phục hồi nhanh hơn vì sao?
Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên quan với nhau như thế nào ?
Câu 1. Hãy nêu các ví dụ ở động vật và thực vật để chứng minh rằng nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng đến các đặc điểm hình thái và sinh lí của cơ thể sinh vật.
\n\nCâu 2. Nêu sự phân chia hai nhóm sinh vật dựa trên mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể chúng vào nhiệt độ của môi trường.
\n\nCâu 3. Hãy nêu ví dụ ở động vật và thực vật để chứng minh đặc điểm hình thái; cấu tạo cơ thể biến đổi chịu ảnh hưởng của độ ẩm trong môi trường sống.
\nCho biết sự thích nghi của thực vật và động vật đối với:
1. Ánh sáng.
2. Độ ẩm.
3. Nhiệt độ.
4. Sinh vật cùng và khác loài.
Nêu ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của sinh vật(thực vật, động vật). Cho VD minh họa và phân tích sự ảnh hưởng đó
Quan sát thực tế, người ta đã vận dụng ảnh hưởng của ánh sáng đến thực vật và động
vật ra sao? Tìm 2 VD minh họa.
sắp xếp các loài sinh vật sau đây vào sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt :chim bồ câu,cá xấu,chó sói ,thằn lằn,sán giây ếch ,cá voi xanh,cú mèo,dơi,cá chép
Hoàn thành bảng sau:
Nhân tố sinh thái | Ánh sáng | Nhiệt độ | Độ ẩm |
Hình thái: + Thực vật: + Động vật: |
(thực vật 1 ví dụ, động vật 1 ví dụ; nhận xét cụ thể về hình thái của chúng luôn nha) | giống bên cạnh | giống bên cạnh |
Hoạt động sinh lý: + Thực vật: +Động vật: |
(Tương tự nhưu trên nhưng nhận xét cụ thể về hoạt đông nguyên lí của chúng) | giống bên cạnh |
giống bên cạnh |