uses crt;
const fi='baitap.pas';
var f1:text;
a,b,c,d,h:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
readln(f1,a,b,c,d);
h:=a-b-c-d;
writeln(h);
close(f1);
readln;
end.
uses crt;
const fi='baitap.pas';
var f1:text;
a,b,c,d,h:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
readln(f1,a,b,c,d);
h:=a-b-c-d;
writeln(h);
close(f1);
readln;
end.
cho tệp "BAITAP.TXT" chứa hai số nguyên dương a,b lần lượt là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật. Hãy viết chương trình đọc từ tệp trên độ dài hai cạnh, tính chu vi của hình chữ nhật và in kết quả tính được ra màn hình.
Cho tìm input.txt tên này chứa liên tiếp các cặp số là chiều dài chiều rộng của các hình chữ nhật. a) viết công thức đọc tệp input.txt tính chu vi của các hình chữ nhật và in ra màn hình b) đồng thời ghi các chu vi xuống tệp output
Cho tệp DATA.TXT chứa liên tiếp các số nguyên cách nhau bằng dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng, hãy lập trình tìm và in các số chẵn trong tệp DATA.TXT ra màn hình
Viết chương trình và đưa ra màn hình diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. Với các giá trịa,b được đọc từ tệp INPUTC2.TXT
cho tệp chứa liên tiếp các số nguyên cách nhau bằng dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng. hãy viết chương trình của dãy số nguyên đó ra màn hình
Cho tệp T.TXT gồm n số nguyên ( mỗi số nằm trên 1 dòng). Viết chương trình đọc các số từ tệp trên rồi sử dụng mảng để tính Min, Max , trung bình cộng của các số đó rồi in ra màn hình.
Viết chương trình và đưa ra màn hình diện tích S của đường bán kính R với giá trị của R được đọc từ tệp INPUTC3.TXT
cho tệp so.txt gồm các số nguyên viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp so.txt và in ra màn hình các số chẵn
Câu 1: Cho tệp HCN.TXT chứa liên tiếp các cặp số nguyên (a, b) là cạnh của các hình chữ nhật (các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bởi ký tự xuống dòng). Viết chương trình đọc các cặp cạnh a, b từ tệp HCN.TXT, tính chu vi và diện tích của các hình chữ nhật tương ứng và ghi vào tệp KETQUA.TXT.