Công thức | Phân loại | Gọi tên | |
Na(I) | \(Na_2^IO^{II}\) | Oxit bazo | Natri oxit |
K(I) | \(K_2^IO^{II}\) | Oxit bazo | Kali oxit |
N(I) | \(N_2^IO^{II}\) | Oxit axit | Đinito oxit |
Mg(II)
| \(Mg^{II}O^{II}\) | Oxit bazo | Magie oxit |
Zn(II) | \(Zn^{II}O^{II}\) | Oxit bazo | Kẽm oxit |
N(V) | \(N^V_2O^{II}_5\) | Oxit axit | Đinito pentaoxit |
N(II) | \(N^{II}O^{II}\) | Oxit axit | Nito oxit |
N(IV) | \(N^{IV}O^{II}_2\) | Oxit axit | Nito đioxit |
Vì em học lớp 8 mới có 2 loại oxit axit, oxit bazo nên anh xếp như này nhé! Sau này lớp 9 em sẽ thấy ZnO là oxit lưỡng tính, NO là oxit trung tính,..
K (I) :
ct : K2O ; phân loại : oxit axit ; gọi tên : Kali oxit
N(I) : N2O : phân loại : oxit trung tính ; gọi tên : dinitơ monoxide
N ( II) NO ; phân loại : oxit trung tính ; gọi tên ; nitơ monoxide
Mg(II) : MgO ; phân loại : oxit bazơ ; gọi tên : Magie oxide
Zn(II) ; ZnO ; phân loại ; oxit lưỡng tính ; gọi tên Kẽm oxide
N (IV) NO2 : phân loại : oxit axit ; gọi tên : Đioxide nitơ