Cho hai biểu thức: A = \(\frac{x+3}{\sqrt{x}+3}\) và B = \(\left(\frac{x+3\sqrt{x}-2}{x-9}-\frac{1}{\sqrt{x}-3}\right).\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0, x ≠ 9.
a, Tính giá trị của A khi x = 16
b, Rút gọn B.
c, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= A:B.
1) Cho tập hợp CRA = \([-3;\sqrt{8})\), CRB = \((-5;2)\cup\left(\sqrt{3};\sqrt{11}\right)\). Tập CR(A\(\cap\)B) là?
2) Tìm m để hàm số y = \(\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\)xác định trên khoảng (-1; 3).
3) Cho A = [-4; 1], B = [-3; m]. Tìm m để \(A\cup B=A\).
\(\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
a, Rút gọn A
b, Tìm x để A< 0
c, Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
bài 1 : với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{-3}{4-x^2}}\)
bài 2 : rút gọn biểu thức
a, \(\sqrt{\left(a-3\right)^2}+\sqrt{a^2}+2|a|\) với a>0
b, \(\dfrac{a\sqrt{a}-b\sqrt{b}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}+\dfrac{a\sqrt{b}+b\sqrt{2}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}\)
Câu 1: Tính
a)\(\sqrt{0,125}\)
b)\(\sqrt{\frac{10.4,9}{16}}\)
c)\(\sqrt{\frac{\sqrt{128}}{\sqrt{18}}}\)
Câu 2: Trục căn ở mẫu
\(\frac{3}{2\sqrt{3}}\)
Câu 3: Rút gọn
a) \(\sqrt{\left(\sqrt{5}-3\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{5}-2\right)^2}\)
b) \(2\sqrt{89}-3\sqrt{18}+\frac{1}{2}\sqrt{32}\)
c)\(2\sqrt{5}+\sqrt{45}-\sqrt{20}+\frac{\sqrt{55}}{\sqrt{11}}\)
d)\(6\sqrt{\frac{1}{3}}-\frac{9}{3}-\frac{2}{\sqrt{3}-1}\)
Câu 4: Giải phương trình
\(\sqrt{9x+18}-5\sqrt{x+2}+\frac{4}{5}\sqrt{25x+50}=60\)
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất:
A= \(\sqrt{-x^2+2x+4}\)
B= \(\frac{1}{5+2\sqrt{6-x^2}}\)
Tìm a để hàm số \(y=\sqrt{\frac{x^2+1}{a-x}}\) xác định trên đoạn \(\left[1;2\right]\)
ĐỀ BÀI:
CÂU 1: cho tam giác ABC. a) tìm điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{2IB}+\overrightarrow{3IC}=\overrightarrow{0}\)
b) tìm tập hợp điểm M sao cho \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{2MB}+\overrightarrow{3MC}\right|=6\)
c) tìm điểm N trên đường thẳng AC sao cho \(\left|\overrightarrow{NA}+\overrightarrow{2NB}+\overrightarrow{3NC}\right|\) là nhỏ nhất
CÂU 2: cho lục giác đều ABCDEF tâm O. các vecto đối của vecto \(\overrightarrow{OD}\) là những vecto nào?
CÂU 3: giải phương trình sau:
a) \(\sqrt{2x+2}-\sqrt{2x-1}=x\)
b) \(\left(x-3\right)\sqrt{x^2+m}=x^2-9\) (m là tham số)
c) \(\frac{x^2-4}{\sqrt{x^2-m}+1}=0\) (m là tham số)
d) \(\sqrt{x+3}-\sqrt{7-x}=\sqrt{2x-8}\)
e) \(\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}=2-\frac{x^2}{4}\)
A=\(\left[\dfrac{x^2+2}{2x^2+8}-\dfrac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\right].\left(1-\dfrac{1}{x}-\dfrac{x}{x^2}\right)\)
a ) Tìm điều kiện xác định
b ) Rút gọn A
c) Tìm x để A=2
d) Tính A khi x =\(\sqrt{\sqrt{4-2\sqrt{3}}}\)