I. Getting Started

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Match the words and phrases with their meanings.

datcoder
21 tháng 9 lúc 19:58

1 - d. threatened species: plants and animals that are likely to become endangered in the near future

(loài bị đe dọa: thực vật và động vật có khả năng bị đe dọa trong tương lai gần)

2 - b. critically endangered species: plants and animals that are in danger of disappearing

(loài cực kỳ nguy cấp: thực vật và động vật có nguy cơ biến mấ)

3 - a. monitor: to watch and check something carefully over a period of time

(giám sát: xem và kiểm tra một cái gì đó một cách cẩn thận trong một khoảng thời gian)

4 - c. release: to let someone go free after having kept them somewhere

(trả tự do: để ai đó được tự do sau khi đã giữ họ ở đâu đó)