Cho bảng số liệu sau đây:
DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CÁC NƯỚC BẮC MĨ NĂM 2017
1
Tên quốc gia Ca-na-đa Hoa Kì Mê-hi-cô
Dân số 36 626,1 326 474,1 130 222,8
km2 Diện tích 9 984, 7 9 631,4 1 972,6
. Tính mật độ dân số các nước Bắc Mĩ năm 2017 (Đơn vị: người/km2). Lưu ý, kết quả mật độ dân số làm tròn số đến phần số nguyên.
2. Nhận xét và giải thích sự khác nhau về dân số các nước Bắc Mĩ.
Cho bảng số liệu sau đây:
DÂN SỐ, DIỆN TÍCH CÁC NƯỚC BẮC MĨ NĂM 2017
1
Tên quốc gia Ca-na-đa Hoa Kì Mê-hi- cô
Dân số 36 626,1 326 474,1 130 222,8
km2 Diện tích 9 984, 7 9 631,4 1 972,6
. Tính mật độ dân số các nước Bắc Mĩ năm 2017 (Đơn vị: người/km2). Lưu ý, kết quả mật độ dân số làm tròn số đến phần số nguyên.
2. Nhận xét và giải thích sự khác nhau về dân số các nước Bắc Mĩ
- Trình bày khái quát đặc điểm dân số Châu Mĩ
- Hoàn thành bảng sau và rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư Châu Mĩ
Phân bố dân cư Châu Mĩ
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 | |
từ 1-10 người/km2 | |
Từ 11-50 người/km2 | |
Từ 51-100 người/km2 |
|
Trên 100 người/km2 |
mật độ dân số | vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 | |
từ 1-10 người/km2 | |
từ 11-50 người/km2 | |
từ 51-100 người/km2 | |
trên 100 người/km2 |
Chọn đáp án đúng
a , Dân cư Bắc Mĩ phân bố ko đều
b, Mật độ dân số của Bắc Mĩ thuộc loài cao trên thế giới
c, Khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hóa mạnh mẽ
d,Châu Mĩ là vùng đất của người nhập cư, thành phần chủng tộc phức tạp
Ê dân cư bắ mĩ và mật độ dân số bao nhiêu trong năm 2021
Sử dụng tập bản đồ Địa lí lớp 7, bản đồ phân bố dân cư và đô thị châu Mỹ.
Kể tên các đô thị ở Bắc Mĩ theo các mức dân số.
- Từ 1-3 triệu người:
- Từ 3-5 triệu người:
- Từ 5-10 triệu người:
- Từ 10-20 triệu người:
- trên 20 triệu người:
Dân số Bắc mĩ năm 2017 la bao nhieu
1.Cho biết dân số, mật độ dân số và đặc điểm phân bố dân cư ở Bắc Mĩ
2.Các đô thị ở Bắc Mĩ thường phân bố ở đâu? Kể tên một số đô thị ở Bắc Mĩ
3.Các đô thị ở Bắc Mĩ hiện nay đang gặp phải những vấn đề nào cần giải quyết?