Listen again and fill in each blank with ONE word that you hear.
1. Trang can control her current robotic vacuum cleaner with an app on her _______.
2. Trang's current robotic vacuum cleaner is easy to store and _______.
3. Robotic vacuum cleaners of the future will be able to recognise patterns and then take _______.
4. Trang thinks robotic vacuum cleaners will be more _______ to us in the future.
1. Trang can control her current robotic vacuum cleaner with an app on her smartphone.
(Trang có thể điều khiển robot hút bụi hiện tại của mình bằng một ứng dụng trên điện thoại thông minh.)
2. Trang's current robotic vacuum cleaner is easy to store and carry.
(Robot hút bụi hiện tại của Trang rất dễ bảo quản và mang theo.)
3. Robotic vacuum cleaners of the future will be able to recognise patterns and then take action.
(Robot hút bụi trong tương lai sẽ có thể nhận dạng các mẫu và sau đó thực hiện nhiệm vụ.)
4. Trang thinks robotic vacuum cleaners will be more helpful to us in the future.
(Trang nghĩ robot hút bụi sẽ giúp ích hơn cho chúng ta trong tương lai.)