tìm tập xác định\(y=\dfrac{1}{\left(\cos\dfrac{x}{2}-3\right)\left(\tan x-\sqrt{3}\right)}\)
\(y=\sqrt{1+\cot^22x}\)
Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số:
a/ \(f\left(x\right)=2\cos x-3\)
b/ \(f\left(x\right)=3\sqrt{7+2\sin x}\)
c/ \(f\left(x\right)=3\sqrt{7+2\sin^2x}\)
d/ \(f\left(x\right)=\dfrac{2-5\cos^2x}{3}\)
biết rằng \(\dfrac{\left(2-a\right)x-3}{\sqrt{x^2+1}-x}\) có giới hạn là +∞ khi x-> +∞ (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ nhất của \(P=a^2-2a+4\)
Tìm tập hợp xác định của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{1+\cos x}{\sin x}\)
b) \(y=\sqrt{\dfrac{1+\cos x}{1-\cos x}}\)
c) \(y=\tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
d) \(y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\)
Diễn tả giá trị lượng giác của góc sau bằng giá trị lượng giác của góc x
\(cos^{2015}\left(x-\dfrac{11\pi}{2}\right);cos^{2019}\left(x+\dfrac{7\pi}{2}\right);sin^{2019}\left(\dfrac{5\pi}{2}-x\right);cot^2\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số :
a/ \(y=\sqrt{2-\sin x}\)
b/ \(y=\sin\dfrac{x}{2-x}\)
c/ \(y=\sin\left(\dfrac{2x}{\sqrt{x-1}}\right)\)
d/ \(y=\tan x+\cot2x\)
e/ \(y=\sqrt{\dfrac{\cos x+3}{\sin x+1}}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y=cot(\(3x+\dfrac{\pi}{6}\)) + \(\dfrac{tan2x}{sinx+1}\)
b) y=\(\sqrt{5+2cot^2x-sinx}\) + cot\(\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
BT1: Tìm GTNN, GTLN
a) \(A=\sin^2x-2\sin x+2\)
b) \(B=-2\sin^2x+4\sin2x+1\)
BT2: Xác định tính chẵn lẻ
a) \(A=\dfrac{\left|\sin x\right|}{\sin^2x+1}\)
b) \(B=\dfrac{Sinx}{\left|Sin2x\right|+1}\)
c) \(C=\dfrac{Sin^32x}{Sin^4x+4}\)
\(\dfrac{1+sinx+cos2x.sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)}{1+tanx}=\dfrac{1}{\sqrt{2}}cosx\)