Lấy 2 nha :
I wish I had a laptop.
( tôi ước tôi có một chiếc laptop)
I wish I were thin .
( Tôi ước tôi gầy đi )
- Alan wishes that he had a big house.
( Alan ước anh ấy có một ngôi nhà to. )
- I wish that we didn’t need to work today.
( Tôi ước rằng tôi không phải làm việc hôm nay. )
- I wish I were a boy.
( Tôi ước tôi là một thằng con trai. )
- He wishes he were a rich person.
( Anh ấy ước anh ấy là người giàu có. )
- I wish that I could speak Chinese.
( Tôi ước tôi có thể nói tiếng Trung. )
- I wish that we could go to the party tonight.
( Tôi ước chúng ta có thể tham dự buổi tiệc tối nay. )
- I wish that I had studied harder at school.
( Tôi ước rằng tôi đã học hành chăm chỉ hơn ở trường học. )
- I wish that I hadn’t eaten so much yesterday!
( Tôi ước rằng tôi đã không ăn quá nhiều vào ngày hôm qua! )
- She wishes we could attend her party next month.
( Cô ấy ước chúng tôi có thể tham dự bữa tiệc của cô ấy tháng sau. )