\(a.4Na+O2-^{t0}->2Na2O\)
\(b.3CO+Fe2O3-^{t0}->2Fe+3CO2\uparrow\)
\(c.CH4+2O2-^{t0}->CO2+2H2O\)
\(d.Cu\left(OH\right)2-^{t0}->CuO+H2O\)
\(e.2Al+3Cl2-^{t0}->2AlCl3\)
\(f.Ba\left(OH\right)2+Na2SO4->BaSO4\downarrow+2NaOH\)
Chúc bạn học tốt ! ❤
\(a.4Na+O2-^{t0}->2Na2O\)
\(b.3CO+Fe2O3-^{t0}->2Fe+3CO2\uparrow\)
\(c.CH4+2O2-^{t0}->CO2+2H2O\)
\(d.Cu\left(OH\right)2-^{t0}->CuO+H2O\)
\(e.2Al+3Cl2-^{t0}->2AlCl3\)
\(f.Ba\left(OH\right)2+Na2SO4->BaSO4\downarrow+2NaOH\)
Chúc bạn học tốt ! ❤
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a, K + O2 - - -> K2O
b, CuO + HCL - - -> CuCL2 + H2O
c, Ns2SO4 + Ba(OH)2 - - -> NaOH + BaSO4
d, NaSO3 + HCL - - -> NaCL + CO2 + H2O
e, Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O
g, CuO + CO - - -> Cu + CO2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O
NO + O2 -> NO2
H2 + Fe2O3 -> Fe +....
CO + Fe3O4 -> Fe + CO2
....+ O2 -> Fe3O4
Na +... -> Na2O
... + O2 -> Al2O3
Mg +... -> MgO
SO2 +... -> SO3
...+ O2 -> P2O5
...+... ->Al2O3
Na + H2O -> NaOH + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 +....
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2
Fe + CuSO4 -> FeSO4 +...
Fe3O4 + H2 -> Fe +....
Fe2O3 + HCl ->FeCl2 + H2O
KClO3 -> KCl + O2
Bài 2: Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO2, H2O, N2, O2, H2, NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là
Bài 3: Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc:
a) CO2
b) CH4
c) O2
d) N2
e) Cl2
Chiều nay mình cần, giúp mình với nhé!
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
Tìm các chất chưa biết và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) FexOy + … CO (nhiệt độ) -----> … Fe + … CO2
2) FexOy + CO (nhiệt độ) -----> FeO + CO2
3) FeS2 + O2 (nhiệt độ) -----> ..... + .....
4) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) -----> .... + SO2 + H2O
5) NaHSO4 + Zn -----> ..... + ..... + H2
6) KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + ......+ H2O
7) NH3 + O2 (nhiệt độ)-----> NO + H2O ( xúc tác Pt )
8) KMnO4 + HCl -----> KCl + ...... + ..... + H2O
9) KMnO4 (nhiệt độ) -----> ..... + ..... + MnO2
10) NaCl + .... (điện phân dd có màng ngăn) -----> NaOH + Cl2 + H2
lập PTHH theo các sơ đồ sau
NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O
NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O
NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O
Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2
NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O
NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O
NaOH+P2O5-->NaH2PO4
KOH+P2O5-->K2PO4+H2O
mn ơi ai biết thì giúp em với ạ , em đang cần ngay bây giờ , ai đang online nếu biết thì giải giúp em với ạ! em cảm ơn mn nhiều ạ!
Cân bằng các phương rình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử.
a, C2H2 + O2 => CO2 + H2O
b, KHO3 => KHO2 + O2
c, N2 + O2 => N2O5
d, Fe2O3 + H2SO4 => Fe(SO4)3 + H2O
e, CnHm + O2 => CO2 + H2O
f, CnHzn - 2 + O2 => CO2+ H2O
MN BIẾT CÂU NÀO GIẢI GIÚP EM