2fe(oh)3 -to> fe2o3 + 3h2o
=>phản ứng phân huỷ
fe+2hcl -> fecl2+ h2o
ba + 2h2o -> ba(oh)2 + h2
=>phản ứng thế
2s + 3o2 -> 2so3
4Al+ 3o2 -> 2Al2o3=>phản ứng hoá hợp2fe(oh)3 -to> fe2o3 + 3h2o
=>phản ứng phân huỷ
fe+2hcl -> fecl2+ h2o
ba + 2h2o -> ba(oh)2 + h2
=>phản ứng thế
2s + 3o2 -> 2so3
4Al+ 3o2 -> 2Al2o3=>phản ứng hoá hợpHoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
A. Fe + HCl → FeCl2 + H2
B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O
Hoàn thành các dãy phản ứng hoa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có) 1,KMnO4->O2->CuO->H2O->KOH
2, KCLO3->O2->Fe3O4->H2O->NaOH
3, ZnO->Zn->H2->H2O->NaOH->NaCL2
4, Fe2O3->Fe->H2->H2O->Ca(OH)2->CaCL2
5, PbO->Pb->H2->H2O->Ba(OH)2->BaCL2
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O
NO + O2 -> NO2
H2 + Fe2O3 -> Fe +....
CO + Fe3O4 -> Fe + CO2
....+ O2 -> Fe3O4
Na +... -> Na2O
... + O2 -> Al2O3
Mg +... -> MgO
SO2 +... -> SO3
...+ O2 -> P2O5
...+... ->Al2O3
Na + H2O -> NaOH + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 +....
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2
Fe + CuSO4 -> FeSO4 +...
Fe3O4 + H2 -> Fe +....
Fe2O3 + HCl ->FeCl2 + H2O
KClO3 -> KCl + O2
Bài 2: Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO2, H2O, N2, O2, H2, NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là
Bài 3: Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc:
a) CO2
b) CH4
c) O2
d) N2
e) Cl2
Chiều nay mình cần, giúp mình với nhé!
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a, K + O2 - - -> K2O
b, CuO + HCL - - -> CuCL2 + H2O
c, Ns2SO4 + Ba(OH)2 - - -> NaOH + BaSO4
d, NaSO3 + HCL - - -> NaCL + CO2 + H2O
e, Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O
g, CuO + CO - - -> Cu + CO2
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Hoàn thành các PTHH sau:
1.Cu + H2SO4 ----> CuSO4+ SO2+ H2O
2. FexOy+ CO ---> FeO +CO2
3. FexOy+Al ---> Fe + Al2O3
4. FexOy+ H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 +SO2+ H2O
5. FexOy+H2----> Fe + H2O
6. Al(NO3)3 ---> Al2O3 +NO2+ O2
7. Ca(OH)2 + NH4NO3 ---> NH3 +Ca(NO3)2+ H2O