a) MnO2: 87 đvC
b) Al2(SO4)3: 342 đvC
c) Ca(OH)2: 74 đvC
a) MnO2: 87 đvC
b) Al2(SO4)3: 342 đvC
c) Ca(OH)2: 74 đvC
Câu 14: Lập CTHH của các hợp chất sau được tạo bởi:
a. Cu(II) và Cl(I) b. Al(III) và nhóm (SO4 ) (II).
Lập CTHH và tính PTK của các chất tạo bởi
a,Ca(II),O(II)
b,Al(III),SO3(II)
Lập công thức hóa học của các hợp chất được cấu tạo bởi các thành phần cấu tạo sau:C(IV) và O (II)
Ca(II) và nhóm PO4 ( III)
Giúp mình với ạ
lập CTHH của các hợp chất sau và nêu ý nghĩa của từng CTHH:
a,K(I)và nhóm SO4. b,Al(III)và nhóm NO3(I). c,Fe(II)và nhóm OH(I). d,B(II)và Cl(I).
tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: biết C1(I) và nhóm SO4(II).
a. MgCl2
b. Fe2(SO4)3
c.Na2SO4
gấp gấp. giúp mik vs.
a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất Mg biết Cl ( II ).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nhôm hóa trị ( III ) và oxi.
Môt hợp chất tạo bởi nguyên tố Y(III) và nguyên tố B (II)
a/ Lập công thức hóa học của hợp chất trên
b/ Tính PTK của hợp chất này, biết phân tử của hợp chất này nặng hơn phân tử Beri oxit( BeO) 4,4 lần
c/ Tìm công thức hóa học đúng của hợp chất, biết NTK của B và Y có tỉ lệ tương ứng là 2:3,875
Câu A : lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi cu có hóa trị ll và nhóm (no3) có hóa trị l Câu B: lập cthh có hợp chất tạo bởi BA có hóa trị ll và nhóm ( po4) có hóa trị lll