B1: Fe+ Cl2 ---> FeCl3
B2: 2Fe+ 3Cl2 --->2 FeCl3
B3: 2Fe+ 3Cl2 ->2 FeCl3
B1: Fe+ Cl2 ---> FeCl3
B2: 2Fe+ 3Cl2 --->2 FeCl3
B3: 2Fe+ 3Cl2 ->2 FeCl3
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
Lập phương trình cho phản ứng : Sắt tác dụng với Oxi tạo thành Oxit sắt từ ( Fe3O4) với 3 bước :
- Viết sơ đồ phản ứng
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
- Viết phương trình hóa học
P/s : Viết sơ đồ phản ứng và Viết phương trình hóa học không cần thiết phải làm vì mình đã ra kết quả.
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Cho sơ đồ biến đổi hóa học sau
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Khí oxi\(\rightarrow\)X\(\rightarrow\)Axit photphric\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Đồng
a, Chọn các chất cụ thể thay vào các chữ cái A, B, C, D, E, X để có chuỗi biến đổi hóa học thích hợp.
b, Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng trên
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Cân bằng những phương trình sau:
1/Sắt(III) oxit + axit clohidric -> ?+?
2/ Canxi hidroxit + axit sunfuric-> ?+?
3/ Nhôm + axit clohidric -> ?+?
4/ Barinitrat + kalisunfat -> barisunfat +?
5/ Sắt(III) clorua + ? -> sắt(III) hidroxit+ kaliclorua
6/ Lưu huỳnh dioxit + nước -> axitsunfuro
7/ diphotphopentaoxit + Natrihidroxit -> Natriphotphat + Nước
8/ Lưu huỳnh trioxit + kalihidroxit -> kali sunfat + nước
9/ Nhôm sunfua + ? -> hidro sunfua + nhôm clorua
10/ canxi hidrocacbonat + axit clohidric -> canxi clorua + khí cacbonic
11/ Kali sunfat + axit sunfuric -> kali sunfat + lưu huỳnh dioxit + nước
12/ kali + nước -> hiđrô + ?
13/ sắt từ oxit + axit clohidric -> sắt (II) clorua + sắt (II) clorua + nước
14/ canxi hidroxit + sắt (II) sunfat -> ?+?
Lập PTHH
a) Sắt + Clo ----> Sắt ( III ) clorua
b) Nhôm + Oxi --------> Nhôm oxit
c) Đồng oxit + cacbon oxit ---------> đồng + cacbon dioxit
d) Natri + nước --------> Natri hidroxit + khí hidro
viết sơ đồ phản ứng rồi cân bằng phương trình hóa học sau
Kẽm + Oxi \(\rightarrow\)Kẽm clorua
Sắt + Oxi \(\rightarrow\) Oxit sắt từ
Nitơ + Hiđro \(\rightarrow\)Amoniac
Photpho + Oxi \(\rightarrow\) Di Photpho Pentaoxit
Cacbon + Oxi \(\rightarrow\) Cacbon Di Oxit