làm từ câu 11 đến câu 15 ạ
Trả lời câu hỏi của tui với. Sắp xếp các từ để làm cho câu hoàn chỉnh ?
1.have / long / How / you / here / lived ?
2.did / come / school / to / come / Why / you / late / yesterday ?
I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)
Câu 2 và 3 ạ
Nhanh giúp mình ạ
My family has a custom of not sweeping the house on the first day of Tet.
Viết lại câu này thành các kiểu câu tương đương với ạ:<
Hãy cho biết
Cấu trúc câu đề nghị ai làm gì
Cấu trúc câu xin phép ai làm gì
Đaq cần gấp, giúp mk nka
các cậu chỉ tui 2 câu này đc kh ạ, tui đang cần gấp ạ|
1, We arrived at the theater, but the musical had already ended. (BY)
2,Constant exposure to the sun can cause eye damage and skin cancer. (LEAD)
Viết lại câu không đổi nghĩa:
1. Pierre learns very hard -> Pierre is ......
2. This test is so difficult that I cannot do it. -> This test isn't ......
3. Ba enjoys telling jokes. -> Ba is ......
4. We intend to travel aboard this summer vacation. -> We are ......
5. Jim is a fluent English speaker. -> Jim speaks ......
6. Mary enjoys listening to American music. -> Mary is ......
7. My old friend and I had a chance meeting in the street yesterday morning. -> I came ......
P/s: Bạn nào biết giải câu nào trong 7 câu trên thì comment xuống dưới giúp mình nhé. Mình ngồi làm mãi mà không biết làm như thế nào cho phù hợp. Cảm ơn các bạn vì đã giúp đỡ. :-D
1. Trình bày thì hiện tại đơn, tương lai đơn, tương lai đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành ( công thức, cách sủ dụng, dấu hiệu nhận biết, cho ví dụ )
2. Trình bày nhóm động từ nói về sự yêu ghét
3. Trình bày cách dùng liên từ để nối câu ghép - 4 liên từ
4. Trình bày câu mệnh lệnh sử dụng more, left
5. Viết văn về sở thích, tư vấn về sức khoẻ, việc tình nguyện
6. Ôn các âm ngắn, dài ; /f/ và /v/, /g/ và /k/