Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 6
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

TEST 1

Câu hỏi:

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)

Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

Use the verbs in brackets into the present simple tense (HTĐ) Be : am- is -are​​V ( I-we-you -they : V nguyên mẫu // He- she- it : Vs-es) 1. I often (get)………….…… up at 6.00 a.m. 2. He (wash)………………… clothes every weekend. 3. The sun (rise)………….……… in the East and (set)…………………… in the West. 4. Mary (think)…………….………… her brother (not be)…………………… lazy. 5. How you (go)………………………….… to school everyday ? II. Put the verbs in brackets into the present continuous tense (HTTD) S+ am-is-are + V-ing 1. Listen! Someone (play)……………………the piano. 2. They (not write)……………………their diary now. 3. She (do)…………….. her homework at the moment ? 4. Where are you (go)……………………now ? - I (go)…………………to the cinema. 5. Look! The boy (run)…………………very fast. III. Use the verbs in brackets into the present perfect tense (HTHT) S + have/has + V3/ed 1. This is the first time he (drive)………………………this car. 2. I (not see)…………….……………Lan since last month. 3. Jane (buy)…………………..……… this dress for 2 week, but she (not wear)…………… it yet. 4. How long …………you (be)……………there ? 5. It’s the best food I (ever/try)……………………………… IV. Put the verbs in brackets into the past simple tense (QKĐ) (be) : was- were ​​​Ved-2 1. I (study)…………….………Art when I (be)……………..………at primary school. 2. Why he (leave)…………… the party soon last night ? 3. They (spend)……………….………their last vacation in HCM city. 4. Nam (move)………………………to HN 10 years ago. 5. She (start)……………to teach English in 2000 ? V. Put the verbs in brackets into the simple future tense (TLĐ) S + will + V ng mẫu 1. I (give)… ……………………… up smoking. 2. Can you give me a hand? - I (help)…… ……………………you. 3. Jill (be)……… ………………16 next Saturday. 4. She’s very tired, but she thinks she (not go)… ……………………to bed. 5. will you (come)… …………………this way ? giúp em với ai

Chủ đề:

TEST 1

Câu hỏi:

Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 1. He (be)…………. at his computer for seven hours. 2. She (not/have) ……………any fun a long time. 3. My father (not/ play)……….. any sport since last year. 4. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday. 5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years. 6. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term. 7. She (finish) ... reading two books this week. 8. How long…….. (you/know)………. each other? 9. ……….(You/ take)………… many photographs? 10. He (eat)………………. at the King Power Hotel yet? Câu tường thuật của câu đề nghị, bỏ ngoặc lấy động từ thêm to hoặc not to + động từ . S + asked/ told + O + to ( not to) + V nguyên mẫu 1. "Open my bag, please " the teacher said Joe. àThe teacher told …………………………………… 2. "Don’t be cruel" she said to him. àShe told …………………………………………… 3. "Could you please give me my pen?" her father said to her. à Her father…………………………………………………………. Câu tường thuật của câu khuyên, bỏ ngoặc nếu có ngôi thứ nhất đổi về người nói, ngôi thứ hai đổi về người nghe. VII. Yesterday morning Mr. Robinson was ill. He went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor's advice. Ví dụ : "You should take a few days off." The doctor said to Tim The doctor said he should take a few days off. 1. "You should do your homework before go to school." Tim’s mother said to him. ------------------------------------------------------------------- "Tim should practice Spanish pronunciation." Mrs.Jackson said to Tim’s mother.-----------------------------------------------------------------