thật sự thì chưa bao giờ gặp ông già noel
thật sự thì chưa bao giờ gặp ông già noel
CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI, BÀI NÀY ĐÁNG SỢ QUÁ ĐI!
cho biết từ 10 - đến vô số cấu trúc TA vs bà con ơi
Khi đi thi HSG tiếng anh làm phần ngữ pháp mãi mới được 1 điểm mà phần nghe điểm cao quá nên mình thường bị mất điểm ở bài nghe rất nhiều . Các bạn ơi , có bạn nào có bí quyết để nghe tiếng anh tốt không , chỉ mình với , mình xin cảm ơn nhiều nha !
Viết bằng tiếng anh:
1.Tôi muốn gặp mẹ của bạn, chính bà ấy.
2.Nam không đủ thông minh để làm việc ấy.
3.Người nông dân đã từng không sử dụng những thiết bị hiện đại.
4.Bố tôi cho phép tôi lái xe ô tô.
5.Bà tôi đả từng kể chuyện dân gian khi tôi còn bé.
6.Thật là nguy hiểm cho trẻ con chơi trong nhà bếp.
7.Đã từng có học sinh lười trong lớp tôi.
giúp mình với , cảm ơn nhiều ......// * = * //......
1. Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (I had been doing).
1.1. It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.
1.2. We were good friend. We ………………... (know) each other for years.
1.3. John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ………………... (walk) so fast
1.4. Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She………………... (run)
1.5. When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They………………... (eat)
1.6. When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They ………………... (eat)
1.7. Jim was on his hands and knees on the floor. He ………………... (look) for his contact lens.
1. Sử dụng thì Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để điền vào chỗ trống
1.1. While Tom ……………...(read) , Amely………………. (watch) a documentary on TV.
1.2. Marvin……………….. (come) home,........................... (switch) on the computer and…………………….. (check) his emails.
1.3. The thief …………………. (sneak) into the house, ......................... (steal) the jewels and ………………. (leave) without a trace.
1.4. Nobody………………….(listen) while the teacher…………………. (explain) the tenses.
1.5. While we…….…………………...(do) a sight-seeing tour, our friends………………... (lie) on the beach.
1. Chia động từ trong ngoặc với thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn
1.1. Almost everybody (leave)………………by the time we (arrive)……………………
1.2. He (wonder)………………whether he (leave)……………… his wallet at home.
1.3. The secretary (not leave)……………………….until she (finish)…………………her work.
1.4. The couple scarcely (enter)………………… the house when they (begin)…………………to argue.
1.5. The teacher (ask)……………… the boy why he (not do)………………his homework.
mn ơi giúp mình
mn ơi giúp mình