Bài 5. Các nước Đông Nam Á

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Trọng Minh Tín

Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu nước. Hãy kể tên các nước đó?

Quốc Đạt
20 tháng 5 2016 lúc 15:46

 

Khu vực Đông Nam Á có 11 nước

Các nước ở khu vực Đông Nam Á là :

 Indonesia

 Myanmar

* Việt Nam

 Malaysia

 Philippines

* Lào

* Campuchia

* Đông Timor

* Brunei

 Singapore

 
Nguyễn Văn Bé
20 tháng 5 2016 lúc 15:51

Khu vực Đông Nam Á có 11 nước:

Indonesia

Myanma

Thái Lan

Việt Nam

Malaysia

Philippines

Lào

Campuchia

Đông Timor

Brunei

Singapore

Trần Phan Ngọc Hân
20 tháng 5 2016 lúc 15:37

- Khu vực Đông Nam Á có 11 nước.

Lào, Việt Nam, Thái Lan, Cam –pu – chia, Mianma, In – đô – nê – xi-a. Brunây, singapo, Phi – líp – pin, Malaixia,Đông ti mo.

 

 

Ngọc Mai
20 tháng 5 2016 lúc 21:28

Khu vực Đông Nam Á có 11 nước là: 

Việt Nam

Malaysia

Indonesia

Myanmar

Philippines

Lào

Campuchia

Bruneir

Singapore

Đông Timor

Ngọc Mai
20 tháng 5 2016 lúc 21:29

Khu vực Đông Nam Á có 11 nước là: 

Việt Nam

Malaysia

Indonesia

Myanmar

Philippines

Lào

Campuchia

Bruneir

Singapore

Đông Timor

Thái Lan

Đào Duy Thiện
20 tháng 5 2016 lúc 22:30

khu vực đông nam á có 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mianma, Singapo, Malaisia, Philipin, Đông Ti mo, BruLay, Indonesia.

Linh Phạm Khánh
21 tháng 5 2016 lúc 7:59
Khu vực Đông Nam Á có 11 nước

+ Lào

+Campuchia

+ Việt nam 

+ Malaysia

+ Indonesia

+ Đông Timor

+ Brunei

+ Singapore

+ Myanmar

+Philipines

Hồ Lê Phương Nam
21 tháng 5 2016 lúc 20:56

Khu vực Đông Nam Á gồm 11 nước:

- Indonesia

- Myanmar

- Việt Nam

- Malaysia

- Philipines

- Lào

- Campuchia

- Đông Timor

- Brunei

- Singapore

Hoàng Tử Conan
22 tháng 5 2016 lúc 12:27
khu vực đông nam á có 11 nước

đó là;

 Indonesia           
 Myanmar.
mar676.5783,0660.003.50388,734.26257150.560Kyat0,578NaypyidawYangon
3 Thái Lan513.1200,4366.982.746130,5263.9793.941514.459Baht0,778BangkokBangkok
4 Việt Nam331.2121,2787.232.210263,493.1641.068281.282Đồng0,704Hà NộiThành phố Hồ Chí Minh
5 Malaysia330.8030,3627.763.30983,9192.9556.950583.293Ringgit0,796Kuala Lumpur vàPutrajayaKuala Lumpur
6 Philippines300.0000,6192.217.391124,5161.1961.748537.320Peso Philippines0,758ManilaQuezon
7 Lào236.8002,536.318.28426,75.59888623.640Kip0,545VientianeVientiane
8Campuchia181.0352,5014.154.94878,210.87176860.049Riel0,571Phnom PenhPhnom Penh
9 Đông Timor14.874 ?1.114.22974,955649937.381Đô la Mỹ0,513DiliDili
10 Brunei5.7658,67409.87271,110.40525.3861.804.857Đô la Brunei0,866Bandar Seri BegawanBandar Seri Begawan
11 Singapore7051,445.009.2367.105,3182.23136.379258.483.688Đô la Singapore0,907Singapore 

 

Đàm Hương Giang
23 tháng 5 2016 lúc 20:48

Đông Nam Á gồm có 11 nước. Đó là các nước:

+ Việt Nam

+ Lào

+ Campuchia

+ Brunei

+ Myanmar

+Thái Lan

+Indonesia

+ Đông Timor

+ Singapore

+Philippines

+Malaysia

CHÚC BẠN HỌC TÓT VỚI HOC24!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 

Đinh Thảo Duyên
24 tháng 5 2016 lúc 9:10
HạngQuốc giaDiện tích (km²)Tỉ lệ mặt nước (%)Dân số (người) 2009Mật độ dân số (người/km2) 2009GDP danh nghĩa (triệu USD) 2009GDP/người (USD) 2009GDP/diện tích (USD) 2009Tiền nội tệChỉ số HDI 2009Thủ đôThành phố lớn nhất
1 Indonesia1.860.3604,85231.591.670124,5539.3772.329289.932Rupiah0,697JakartaJakarta
2 Myanmar676.5783,0660.003.50388,734.26257150.560Kyat0,578NaypyidawYangon
3 Thái Lan513.1200,4366.982.746130,5263.9793.941514.459Baht0,778BangkokBangkok
4 Việt Nam331.2121,2787.232.210263,493.1641.068281.282Đồng0,704Hà NộiThành phố Hồ Chí Minh
5 Malaysia330.8030,3627.763.30983,9192.9556.950583.293Ringgit0,796Kuala Lumpur vàPutrajayaKuala Lumpur
6 Philippines300.0000,6192.217.391124,5161.1961.748537.320Peso Philippines0,758ManilaQuezon
7 Lào236.8002,536.318.28426,75.59888623.640Kip0,545VientianeVientiane
8Campuchia181.0352,5014.154.94878,210.87176860.049Riel0,571Phnom PenhPhnom Penh
9 Đông Timor14.874 ?1.114.22974,955649937.381Đô la Mỹ0,513DiliDili
10 Brunei5.7658,67409.87271,110.40525.3861.804.857Đô la Brunei0,866Bandar Seri BegawanBandar Seri Begawan
11 Singapore7051,445.009.2367.105,3182.23136.379258.483.688Đô la Singapore0,907SingaporeSingapore
 
Hoàng Vũ Nghị
24 tháng 5 2016 lúc 20:16

11 nước :indonexia;myanmar;thái lan ;việt nam ;malaysia;phinippines;lào; campuchia;Đông timor;Brunei;singapore

Đặng Xuân Huy
16 tháng 7 2016 lúc 15:55

 bao gồm 11 quốc giaViệt NamCampuchiaĐông TimorIndonesiaLàoMalaysiaMyanmaPhilippinesSingapore,Thái Lan và Brunei cũng có chỗ ở Papua New Guinea. Vào năm 2014dân số của cả khu vực lên đến 612.7 triệu người (số liệu năm 2015[1]), trong đó hơn 1/6 sống trên đảo Java (Indonesia). Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN

Annie Phạm
20 tháng 10 2016 lúc 14:44

Đông Nam Á là một khu vực khá rộng, ngày nay gồm 11 nước :
Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo, Malaysia

Đỗ Diệp Anh
24 tháng 11 2016 lúc 20:37

Có 11 nước:

Mi-An-Ma , Lào, Thái Lan, Việt Nam, Cam-Pu-Chia, Bru-Nây, Ma-Lai-Xi-A, Phi-Líp-Pin,In-Đô-Nê-Xi-A, Đông-Ti-Mô, Xin-Ga-Po

NGUYỄN THỊ NHƯ Ý
25 tháng 11 2016 lúc 18:52

có 11 nước

1.việtnam

2.in đô nê xi a

3.lào

4.thái lan

5.sin ga po

6.mi an ma

7.ma lai xi a

8.bru nây

9.đông ti mo

10.phi lip pin

11.cam pu chia

Thanh Thảo
13 tháng 12 2016 lúc 20:55

Hiện nay ở khu vực Đông Nam Á gồm có 11 nước là:

- Indonesia

- Myanmar

- Thái Lan

- Việt Nam

- Malaysia

- Philippines

- Lào

- Campuchia

- Đông Timor

- Brunei

- Singapore

Hồ Thị Như Ngọc
25 tháng 2 2017 lúc 9:45

khu vưc Đông Nam Á có 11 nước:

Mi-An-Ma

Thái Lan

Cam-Pu-Chia

Việt Nam

Phi-Líp-Pin

Ma-Lai-Xi-A

Bru-Nây

In-Đô-Nê-Xi-A

Đông-Ti-Mo

Lào

Xin-Ga-Po

Nguyên Hưng Trần
20 tháng 9 2017 lúc 17:05

Bài 5 : Các nước Đông Nam ÁBài 5 : Các nước Đông Nam ÁBài 5 : Các nước Đông Nam Á

Hạnh Phúc Ảo Sky Diamond
26 tháng 9 2017 lúc 11:54

Khu vực ĐNÁ gồm 11 nước:

+ Việt Nam

+Lào

+ Cam-pu-chia

+Thái Lan

+Đông-ti-mo

+Xin-ga-po

+In-đô-nê-xi-a

+Myanmar

+Ma-lai-xi-a

+ Bru-nây

-----------The end-----------

Bùi Hoàng Hồng Phong
15 tháng 10 2019 lúc 23:35

Quốc giaDiện tích
(km2)[3]Dân số
(2014)[3]Mật độ dân số
(người/km2)GDP (danh nghĩa),
USD (2014)[3]GDP đầu người,
USD (2014)[3]HDI (2013)[4]Thủ đôQuốc huy và Huy hiệu

Brunei 5.765 453.000 78 17.105.000.000 $37.759 0,852 cao Bandar Seri Begawan Quốc huy Brunei
Campuchia 181.035 15.561.000 85 17.291.000.000 $1.111 0,584 trung bình Phnom Penh Hoàng gia Campuchia
Đông Timor 14.874 1.172.000 75 4.382.000.000 $3.739 0,620 trung bình Dili Huy hiệu Đông Timor
Indonesia 1.904.569 251.490.000 132 1.187.962.000.000 $4.723 0,684 trung bình Jakarta Quốc huy Indonesia
Lào 236.800 6.557.000 30 11.206.000.000 $1.709 0,569 trung bình Vientiane Quốc huy Lào
Malaysia 329.847 30.034.000 91 367.712.000.000 $12.243 0,773 cao Kuala Lumpur Huy hiệu Malaysia
Myanmar 676.000 51.419.000 98 63.881.000.000 $964 0,524 trung bình Naypyidaw Con dấu nhà nước Myanmar
Philippines 342.353 101.649.000 338 278.260.000.000 $2.737 0,660 trung bình Manila Huy hiệu Philippines
Singapore 724 5.554.000 7.671 289.086.000.000 $52.049 0,901 rất cao Singapore Huy hiệu Singapore
Thái Lan 513.120 65.236.000 127 437.344.000.000 $6.703 0,722 cao Băng Cốc Quốc huy Thái Lan
Việt Nam 331.210 92.571.000 279 187.848.000.000 $2.385 0,638 trung bình Hà Nội Quốc huy Việt Nam

Các câu hỏi tương tự
Phạm Thảo Vân
Xem chi tiết
Minh Hiền Thị Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Bình Nguyên
Xem chi tiết
Hải Đỗ Thanh
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Phan Anh Dũng
Xem chi tiết
Trịnh Nguyễn Thanh Nhàn
Xem chi tiết
Oanh Kieu
Xem chi tiết
PHÚC Nguyễn
Xem chi tiết