PTHH: Fe2O3+3H2---(to)-->2Fe+3H2O
20 14 (g)
Hiệu suất phản ứng:
H=\(\dfrac{11,2}{14}.100=80\left(\%\right)\)
PTHH: Fe2O3+3H2---(to)-->2Fe+3H2O
20 14 (g)
Hiệu suất phản ứng:
H=\(\dfrac{11,2}{14}.100=80\left(\%\right)\)
khử 16g CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu đc 12g kim loại đồng . tính hiệu suất của p/ứ
có 40g hỗn hợp gồm 40% Fe2O3 và 60% CuO người ta dùng h2 ( dư) để khử hỗn hợp đó . a, Tính klg Fe và Cu thu đc sau phản ứng b, Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng
Khử hoàn toàn 11.6 (g) một oxit kim loại R bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng thu được kim loại R và 11.2 lít hỗn hợp khí A nặng 17.2 (g). Hòa tan hết lượng kim loại thu được ở trên bằng dung dịch H2SO4 10% vừa đủ, thu được 3.36 lít khí H2 thoát ra và dung dịch B. Biết các thể tích khí đều ở đktc
a) Xác định công thức oxit
b) Tính C% của dd B
c) Thể tích CO đã dùng ở đktc
cho v khí co đi qua ống1 sứ chứa 19,15g hh x gồm PbO, fe2o3 nung nóng thu đc m(gam) hh chất rắn y và 4,48l hỗn hợp khí z có tỉ khối so vs o2 là 1,325. trong đk thí nghiệm, hiệu suất đều đạt H %
a., tính giá trị m,v, H . bt thể tích các khí đo ở đktc
b, dẫn các khí sp đi qua dd Ca(OH)2 dư, tính khối lượng kết tủa
Lớp 8
cho v khí co đi qua ống1 sứ chứa 19,15g hh x gồm PbO, fe2o3 nung nóng thu đc m(gam) hh chất rắn y và 4,48l hỗn hợp khí z có tỉ khối so vs o2 là 1,325. trong đk thí nghiệm, hiệu suất đều đạt H %
a., tính giá trị m,v, H . bt thể tích các khí đo ở đktc
b, dẫn các khí sp đi qua dd Ca(OH)2 dư, tính khối lượng kết tủa
Khử hoàn toàn 32 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Hỗn hợp kim loại thu được là?
khử m g hỗn hợp x gồm Feo, Fe3O4, Fe2O3 trong đó tỉ lệ khối lượng là 9:20 cần dùng vừa đủ V l khí H2 đktc sau pư thu đc 29,4 g Fe. tính m,V biết H%=80%
Hoà tan K vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính : a) khối lượng bazơ sinh ra b) Dùng lượng H2 trên khử 14,4 gam FeO. Tính khối lượng Fe tạo Thành ( biết K=39, H=1, O=16, Fe=56 )