a: \(\tan50^028'< \tan63^0\)
b: \(\cot14^0>\cot35^012'\)
c: \(\tan27^0=\cot63^0< \cot27^0\)
d: \(\tan65^0=\cot25^0>\cot65^0\)
a: \(\tan50^028'< \tan63^0\)
b: \(\cot14^0>\cot35^012'\)
c: \(\tan27^0=\cot63^0< \cot27^0\)
d: \(\tan65^0=\cot25^0>\cot65^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg28^0\) và \(\sin28^0\)
b) \(cotg42^0\) và \(\cos42^0\)
c) \(cotg73^0\) và \(\sin17^0\)
d) \(tg32^0\) và \(\cos58^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(\sin25^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos40^0\) và \(\cos75^0\)
c) \(\sin38^0\) và \(\cos27^0\)
d) \(\sin50^0\) và \(\cos50^0\)
Không tính giá trịc cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
a) \(\sin20^0,\cos20^0,\sin55^0,\cos40^0,tg70^0\)
b) \(tg70^0,cotg60^0,cotg65^0,tg50^0,\sin25^0\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) "
a) \(\sin40^012'\)
b) \(\cos52^054'\)
c) \(tg63^036'\)
d) \(cotg25^018'\)
Hãy so sánh :
a) \(\sin\alpha\) và \(tg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
b) \(\cos\alpha\) và \(cotg\alpha\) \(\left(0^0< \alpha< 90^0\right)\)
c) \(\sin35^0\) và \(tg38^0\)
d) \(\cos33^0\) và \(tg61^0\)
So sánh :
a) \(tg25^0\) và \(\sin25^0\)
b) \(cotg32^0\) và \(\cos32^0\)
c) \(tg45^0\) và \(\cos45^0\)
d) \(cotg60^0\) và \(\sin30^0\)
So sánh :
a) \(\sin20^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos25^0\) và \(\cos63^015'\)
c) \(tg73^020'\) và \(tg45^0\)
d) \(cotg2^0\) và \(cotg37^040'\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
a) \(\sin x=0,5446\)
b) \(\cos x=0,4444\)
c) \(tgx=1,1111\)