Giữa hai điểm B và C cách nhau một đoạn 0,2 m có một điện trường đều với đường sức hướng từ B đến C. Hiệu điện thế là U B C = 12 V. tìm Công của lực điện khi một điện tích q = 2 . 10 - 6 C đi từ B đến C.
Trình bày các cách mắc nguồn điện thành bộ nguồn nối tiếp, và thành bộ nguồn song song. Trong từng trường hợp hãy viết công thức tính suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của nó.
Câu 2(3diem) : Cho đoạn mạch gồm hai bóng đèn loại 200V - 40V và 200V-60W mắc nối tiếp. a, Tìm điện năng tiêu thụ trên hai đèn trong thời gian 30 phút. b, Tỉnh điện trở của hai đến. c, tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
Cho ( Rb // R1 ) nt R2, E = 36V, r = 6Ω, R1 = 6Ω , R2 = 10Ω . Điều chỉnh biến trở Rb đến giá trị nào thì công suất của mạch ngoài đạt cực đại ? Tính công suất này.
Thả 50 chiếc đinh vào bình chia độ có chứa 300 ml nước và thấy chúng ngập hoàn toàn. Mực nước trong bình dâng lên đến 34,5 ml. Thể tích của một chiếc đinh là............m3.
Cho mạch R nt R0. R là biến trở có giá trị từ 0 đến 2 ôm E=10 V r=4 R0 =1 Tìm R để công suất mạch ngoài đạt giá trị max tính P maxAi giúp mình với huhuh
Nguồn E=180V, r = 2Ω dẫn điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn điện có điện trở R= 4Ω. Nơi tiêu thụ có một số đèn 110V – 100W mắc song song. Tìm số đèn cực đại có thể thắp sáng sao cho hiệu điện thế 2 đầu đèn sai lệch không quá 10% hiệu điện thế định mức.
Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của ampe kế , số chỉ của vôn kế. Giup mình giải bài này bằng định luật kickhoff càng tốt nhé. Thanhks.
trong mạch điện có sơ đồ như hình 10.7 , 2 pin có cùng suất điện động E=1,5V và điện trở trong r=1\(\Omega\) .
2 bóng đèn giống nhau có cùng số ghi trên đèn là 3V-5W . cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ .
a) các bóng đèn có sáng bình thường không ? vì sao ?
b) tính hiệu suất của bộ nguồn .
c) tính hiệu điện thế giữa 2 cực của mỗi pin .
d) nếu tháo bớt 1 đèn thì đèn còn lại có công suất tiêu thụ điện năng là bao nhiêu ?
hình 10.7 sách giáo khoa Vật lý (chương trình chuẩn) trang 58 .