Trộn 15ml rượu etylic với 50ml nước cất.chất nào là chất tan,chất nào là dung môi
-Khi hòa tan nước và rượu thì:
A.Rượu là chất tan và nước là dung môi
B.Nước là chất tan rượu là dung môi
C.Nước và rượu đều là chất tan
D.Nước và rượu đều là dung môi
Hòa tan 99,8 gam CuSO4.5H2O vào 164 ml nước, làm lạnh dung dịch tới 10℃ thu
được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Cho biết độ tan của CuSO4 khan ở 10℃ là 17,4 gam.
Xác định xem CuSO4.5H2O có lẫn tạp chất hay tinh khiết. Tính khối lượng tạp chất (nếu có).
1) Một hợp chất gồm 2 nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử của nguyen tố O, xác định nguyên tố R, biết trong hợp chất, nguyên tố O chiếm 30% về khối lượng.
2) Hòa tan hoàn toàn 8,1g một kim loại R cad dung dich h2So4 loãng. Kết thúc phản ứng thu được 51,3g muối Sunfat của kim loại. Xác định R
3) Xác định chất tan và lhoosi lượng dung dịch thu vào được mỗi thí nghiệm sau
A) hòa tan 10ml rượi etylic (C2H2OH) vào 100ml H2O. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml của H2O là 1g/ml
b) Hòa tan hoàn toàn 9,2g Na vào 100gam nước
Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của hiđro?
A. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan ít trong nước
Câu 2: Khí H2 tác dụng với khí O2 theo tỉ lệ thể tích nào thì tạo hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 1,5
Câu 3: Ở điều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cho 16 g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 12,8 g
B. Cu, m = 1,28 g
C. CuO dư, m = 8 g
D. CuO dư, m = 0,8 g
Câu 5: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
C. Zn + CuO → Cu + ZnO
D. H2SO4 + BaO → BaSO4 + H2O
Câu 6: Điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, người ta dùng:
A. Mg + HNO3
B. Fe + H2SO4 đặc nóng
C. Điện phân nước
D. Fe + HCl
Câu 7: Cho thanh iron ngâm vào dung dịch chứa 19,6 g H2SO4 thấy trong dung dịch có khí thoát ra với thể tích ở đktc là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 8: Cho 9,75 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 11,68 gam HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 9: Hiện tượng khi cho viên zinc (Zn) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) là:
A. Có kết tủa trắng
B. Có thoát khí màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh lam
D. Viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu 10: Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 78% O2; 21%N2; 1% khí khác
D. 100% N2
Câu 11: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: H2 + O2 ---> H2O
Muốn thu được 2,7 g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho (phosphorus) trong bình chứa 4,16g oxi (oxygen). Sau phản có chất nào còn dư?
A. Photpho
B. Hai chất vừa hết
C. Oxi
D. Không xác định được
Câu 13: Thu khí hiđro (hydrogen) bằng cách đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Ngửa bình
B. Úp bình
C. Nghiêng bình
D. Cả 3 cách trên
Câu 14: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các acid:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Câu 15: Cho các chất sau: CaO; HNO3; Fe(OH)3; NaCl; H2SO4; KOH. Số hợp chất là base là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Dãy nào dưới đây có tất cả các oxit (oxide) đều tác dụng được với nước?
A. SO2, BaO, ZnO, Fe2O3
B. SO3, Al2O3, CuO, K2O
C. CuO, CO2, SO2, CaO
D. SO3, K2O, CaO, P2O5
Câu 17: Cho 11,5 gam Na vào nước dư. Khối lượng của base thu được sau phản ứng là:
A. 12 g
B. 13 g
C. 20 g
D. 26 g
Câu 18: Trong số những chất có công thức dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Câu 19: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?
A. H2O, HCl
B. HCl, NaCl
C. NaOH, Ca(OH)2
D. KCl, BaSO4
Câu 20: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các base:
A. KCl; NaOH B. CaSO4; NaCl C. H2SO4; NaNO3 D. Ca(OH)2; KOH
Hòa tan hoàn toàn 15,5 gam Na2O vào 134,5 gam nước thu được dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A Chỉ mình ở đây là dung dịch A thì khối lượng chất tan là A ạ
Câu 16 ( điểm)
Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?( BIẾT)
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
Câu 17 ( điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ.
B.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO 2, CO, khí hiếm…).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO 2, CO, khí hiếm…).
Câu 18 ( điểm)
Hỗn hợp của hiđro với oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 theo thể tích là
A. 1:1
B. 4:1
C. 2:1
D. 3:1
Câu 19 ( điểm)
Hai chất khí nhẹ hơn không khí là
A. H 2 và SO 2
B. H 2 và N 2
C. H 2 và O 2
D. H 2 và CO
Câu 20 ( điểm)
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O
B. CaO + H 2 O → Ca(OH) 2
C. Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 +CO 2 +H 2 O
D. CuO + H 2 Cu + H 2 O
Câu 21 ( điểm)
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
C. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất
Câu 22 ( điểm)
Oxit là hợp của oxi với:
A. 1 nguyên tố khác
B. 4 nguyên tố khác
C. 3 nguyên tố khác
D. 2 nguyên tố khác
Câu 23 ( điểm)
Oxi tác dụng với kim loại nhôm (Al) tạo ra nhôm oxit .công thức hóa học đúng là:
A. Al 2 O 3
B. AlO 3
C. Al 3 O 2
D. Al 2 O
Câu 24 ( điểm)
Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước
B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước
D. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 25 ( điểm)
Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. khí H 2 ít tan trong nước.
B. khí H 2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
C. khí H 2 là khí nhẹ nhất.
D. khí H 2 là đơn chất.
mn cho e hỏi là chỉ các chất không tan mới tác dụng được với nước hay là sao ạ
cho 5,6g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 0,5M ( d = 1,08g/ml ) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y lọc lấy chất rắn X đem hoà tan trong dung dịch HCl dư thấy còn lại m gam chất rắn k tan
a, Tính m
b, Tính nồng độ phần trăm châts tan trong dung dịch Y