Tác hại : Tranh chất dinh dưỡng của con ngươi, khiến cho cơ thể con người gầy gò, xanh xao
Tác hại : Tranh chất dinh dưỡng của con ngươi, khiến cho cơ thể con người gầy gò, xanh xao
Trình bày lợi ích và tác hại của nghành thân mềm đối với đời sống con người
Câu 1 hãy kể tên các ngành động vật không xương sống theo thứ tự từ thấp tới cao. Lấy ba ví dụ với mỗi ngành. Câu 2 đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
lối sống, nơi sinh sống của ốc thổ??
trùng kiết lị có hại như thế nào đối với sức khoẻ con người
hãy cho biết lợi ích sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính (thụ tính trong,đẻ con,khai sinh) và tập tính chăm sóc trứng con của động vật
| Đúng | Sai |
1. Có thân cứng cáp, có bộ xương bằng đá vôi nằm ở bên trong |
|
|
2. Thân mềm, không phân đốt, có thể có vò đá vôi |
|
|
3. Có khoang áo
|
|
|
4. Có ruột túi
|
|
|
5. Hệ tiêu hóa phân hóa
|
|
|
6. Hệ tiêu hóa không phân hóa
|
|
|
7. Cơ quan di chuyển thường đơn giản trừ mực và bạch tuộc có cơ quan di chuyển phức tạp
|
|
|
8. Cơ quan di chuyển tất cả các loài đều phức tạp.
|
|
|
4. việc trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ có ý nghĩa gì?
A. giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang.
B. giúp bảo vệ trứng và ấu trùng không bị các động vật khác ăn mất.
C. giúp tăng khả năng phát tán của ấu trùng.
D. cả A và B đều đúng.
5. phương pháp tự vệ của trai là
A. tiết chất độc từ áo trai.
B. phụt mạnh nước qua ống thoát.
C. co chân, khép vỏ.
D. cả A và C đều đúng.
7. động vật nào sau đây xuất hiện rất sớm trên hành tinh và được xem là "hóa thạch sống"?
A. ốc sên
B. ốc vặn
C. ốc xà cừ
D. ốc anh vũ
8. ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là
A. săn mồi
B. hô hấp
C. tiêu hóa
D. tự vệ
9. thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. làm hại cây trồng
B. là vật trung gian truyền bệnh giun, sán
C. đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải
D. cả A, B, C đều đúng
10. những loại trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
A. trai cánh nước ngọt và trai sông.
B. trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển
C. trai tượng
D. trai ngọc và trai sông
11. điền cụm từ thích hợp vào ô trống để hoàn thiện nghĩa câu sau
Ốc vặn sống ở ...(1)..., có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong ...(2)... óc mẹ, có giá trị thực phẩm
A.(1) nước mặn; (2) tua miệng
B.(1) nước ngọt; (2) khoang áo
C.(1) nước lợ; (2) khoang áo
D.(1) nước lợ; (2) tua miệng
12. mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành
B. vỏ đá vôi tiêu giảm
C. tấm miệng phát triển thành
D. tấm mang tiêu giảm
13. kiểu dinh dưỡng của trai sông
A. chủ động
B. thụ động
C. cả 2 kiểu dinh dưỡng trên
14. em hãy thử dự đoán xem kiểu dinh dưỡng của các loài trong lớp 2 mảnh vỏ có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?
A. lọc bùn
B. làm sạch môi trường nước
C. thải các sản phẩm thừa ra môi trường nước gây ô nhiễm
D. không có vai trò gì đặc biệt
Các bạn chỉ cần viết câu trả lời thôi :)
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
Câu 1: Nêu đặc điểm đời sống, cấu tạo của Trai sông, Ốc sên và một số đại diện thân mềm khác.
Câu 2: Thân mềm có những đặc điểm chung nào? Thân mềm có vai trò gì đối với tự nhiên và với con người?
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo và đời sống của Tôm sông?
Câu 4: Đa dạng và vai trò của Giáp xác được thể hiện như thế nào?