\(n_{FeSO4}=\frac{15,2}{152}=0,19\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{FeSO4}.aH_2O=0,1\)
Ta có \(0,1.\left(152+18a\right)=27,8\)
\(\rightarrow a=7\)
\(n_{FeSO4}=\frac{15,2}{152}=0,19\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{FeSO4}.aH_2O=0,1\)
Ta có \(0,1.\left(152+18a\right)=27,8\)
\(\rightarrow a=7\)
Trong muối ngậm nước FeSO4.nH2O, phần trăm về khối lượng của Fe là 20,144%. Tình công thức hoá học của muối ngậm nước
Trong tinh thể hiđrat của một muối sunfat kim loại hóa trị II (MSO4 . nH2O). Thành phần nước kết tinh chiếm 45,32%. Xác định công thức tinh thể có chứa 11,51% lưu huỳnh.
đề bài:
Khi oxi hoá một nguyên tố hoá học có hoá trị IV bằng oxi người ta thu được 2,54 gam oxit . Xác định nguyên tố đó?
(Giúp mk vs mn ơi ! )
cho 4.48 g oxit một kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ vs 100 mk dung dịch h2so4 0.8 M rồi cô cạn dung dịch thì thu dc 137. 6 g tinh thể muối ngậm nước tìm ct của muối ngậm nc này
Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho biết: a/ Chất nào hết chất nào dư ? b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
A. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn xác định tên kim loại A
B. Nếu cho lượng kim loại a nói trên vào 14,6 gam axit clohiđric Tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng.
Giúp mik chút nha mọi người.
Hòa tan 4 gam oxit kim loại X(chưa rõ hóa trị) vào dung dịch chưa a gam HCl(vừa đủ),phản ứng xong thu được 9,5 gam muối clorua của X và nước.Xác định công thức hóa học của oxit đem dùng. Tính giá trị a
GHI LẠI PHƯƠNG TRÌNH CHỮ CHO CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC SAU:
1)khí cacbon tác dụng với nước khi có mặt chất diệp lục và ánh sáng tạo ra tinh bột và khí oxi
2)Đốt bột sắt trong bình chứa khí clo thu được muối sắt (III) clorua có màu nâu đỏ
(giúp mình với mình đang cần gấp)
Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:
a. 16,8 gam b. 8,4 gam c. 12,6 gam d. 16,8 gam
Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi
b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định
Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là
a. số gam chất tan trong 1 lit dung dịch
b. số mol chât tan trong một lit dung dịch
c. số mol chât tan trong một lít dung môi
d. số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 49.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là
a.5ml H2 b. 10ml H2
c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước
Câu 50. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ
a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu
Câu 51. Hợp chất nào sau đây là bazơ
a. Đồng II nitrat b. kili clorua
c. sắt II sunfat d. canxi hiđroxit
Câu 52.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
a. đều tăng b. đều giảm
c. phần lớn tăng d. phần lớn giảm
Câu 53. . Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:
A. Na2O, HCl B. P2O5, NaOH
C. CaO, Fe2O3 D. SO3, H2SO4
Câu 54. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là:
A. KOH, HNO3 B. NaOH, KOH
C. KOH, Na2O D. , KOH, CaO
Câu 55. Dãy các chất chỉ gồm các axit là:
A. HCl, H2SO4 B. H2SO4, H2O
C. HCl, NaOH D. H2SO4, Na2CO3
Câu 56. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:
A. CuSO4, Mg(OH)2 B. Ca(HCO3)2, HCl
C. ZnSO4, HNO3 D. NaHCO3, CaCl2,
Câu 57 Để pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%,thì cần pha:
A. 100 gam nước với 10 gam NaCl
B. 90 gam nước với 10 gam NaCl
C. 50 gam nước với 50 gam NaCl
D. 10 gam nước với 90 gam NaCl
Câu 58 Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4.Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,05 M C. 0,2 M D. 0,02 M